Botryophora geniculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Botryophora |
Loài (species) | B. geniculata |
Danh pháp hai phần | |
Botryophora geniculata (Miq.) Beumée ex Airy Shaw, 1948 publ. 1949 |
Botryophora geniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Miq.) Beumée ex Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1948 publ. 1949.[1]