Boulay-Moselle (quận)

Quận Boulay-Moselle
—  Quận  —
Quận Boulay-Moselle trên bản đồ Thế giới
Quận Boulay-Moselle
Quận Boulay-Moselle
Quốc gia Pháp
Quận lỵBoulay-Moselle
Diện tích
 • Tổng cộng722 km2 (279 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng74,628
 • Mật độ0,10/km2 (0,27/mi2)
 

Quận Boulay-Moselle là một quận của Pháp nằm trong tỉnh Moselle thuộc vùng Grand Est. Nó có 3 tổng và 96 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Boulay-Moselle là:

  1. Boulay-Moselle
  2. Bouzonville
  3. Faulquemont

Các xã của quận Boulay-Moselle và mã INSEE là:

1. Adaincourt (57007) 2. Adelange (57008) 3. Alzing (57016)
4. Anzeling (57025) 5. Arraincourt (57027) 6. Arriance (57029)
7. Bambiderstroff (57047) 8. Bannay (57048) 9. Berviller-en-Moselle (57069)
10. Bettange (57070) 11. Bibiche (57079) 12. Bionville-sur-Nied (57085)
13. Bisten-en-Lorraine (57087) 14. Boucheporn (57095) 15. Boulay-Moselle (57097)
16. Bouzonville (57106) 17. Brettnach (57110) 18. Brouck (57112)
19. Château-Rouge (57131) 20. Chémery-les-Deux (57136) 21. Colmen (57149)
22. Condé-Northen (57150) 23. Coume (57154) 24. Creutzwald (57160)
25. Créhange (57159) 26. Dalem (57165) 27. Dalstein (57167)
28. Denting (57172) 29. Elvange (57190) 30. Falck (57205)
31. Faulquemont (57209) 32. Filstroff (57213) 33. Flétrange (57217)
34. Fouligny (57230) 35. Freistroff (57235) 36. Gomelange (57252)
37. Guerstling (57273) 38. Guerting (57274) 39. Guinglange (57276)
40. Guinkirchen (57277) 41. Hallering (57284) 42. Ham-sous-Varsberg (57288)
43. Han-sur-Nied (57293) 44. Hargarten-aux-Mines (57296) 45. Haute-Vigneulles (57714)
46. Heining-lès-Bouzonville (57309) 47. Helstroff (57312) 48. Herny (57319)
49. Hestroff (57322) 50. Hinckange (57326) 51. Holacourt (57328)
52. Holling (57329) 53. Hémilly (57313) 54. Laudrefang (57386)
55. Longeville-lès-Saint-Avold (57413) 56. Mainvillers (57430) 57. Many (57442)
58. Marange-Zondrange (57444) 59. Menskirch (57457) 60. Merten (57460)
61. Momerstroff (57471) 62. Mégange (57455) 63. Narbéfontaine (57495)
64. Neunkirchen-lès-Bouzonville (57502) 65. Niedervisse (57507) 66. Oberdorff (57516)
67. Obervisse (57519) 68. Ottonville (57530) 69. Piblange (57542)
70. Pontpierre (57549) 71. Roupeldange (57599) 72. Rémelfang (57567)
73. Rémering (57570) 74. Saint-François-Lacroix (57610) 75. Schwerdorff (57640)
76. Teting-sur-Nied (57668) 77. Thicourt (57670) 78. Thonville (57673)
79. Tritteling-Redlach (57679) 80. Tromborn (57681) 81. Téterchen (57667)
82. Vahl-lès-Faulquemont (57686) 83. Valmunster (57691) 84. Varize (57695)
85. Varsberg (57696) 86. Vatimont (57698) 87. Vaudreching (57700)
88. Velving (57705) 89. Villing (57720) 90. Vittoncourt (57726)
91. Vœlfling-lès-Bouzonville (57749) 92. Voimhaut (57728) 93. Volmerange-lès-Boulay (57730)
94. Zimming (57762) 95. Ébersviller (57186) 96. Éblange (57187)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Tôi theo dõi cũng kha khá thời gian rồi và nhận thấy nhiều bạn vẫn còn đang gặp vấn đề trong việc cân bằng chỉ số bạo kích.
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
“Ikigai – bí mật sống trường thọ và hạnh phúc của người Nhật” là cuốn sách nổi tiếng của tác giả người Nhật Ken Mogi
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya