Brassia peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Brassia |
Loài (species) | B. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Brassia peruviana Poepp. & Endl., 1836 |
Brassia peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Poepp. & Endl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.[1]