Brassia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Oncidium |
Chi (genus) | Brassia R.Br., 1813 |
Loài điển hình | |
Brassia maculata R.Br. in W.T.Aiton (1813) | |
Phân cấp | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Brassia là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]
Danh sách các loài đến tháng 5 năm 2014:[1]