Bressuire (quận)

Quận Bressuire
—  Quận  —
Quận Bressuire trên bản đồ Thế giới
Quận Bressuire
Quận Bressuire
Quốc gia Pháp
Quận lỵBressuire
Diện tích
 • Tổng cộng1,623 km2 (627 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng91,673
 • Mật độ56/km2 (150/mi2)
 

Quận Bressuire là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Deux-Sèvres, trong vùng Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 7 tổng và 62 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Bressuire là:

  1. Argenton-les-Vallées
  2. Bressuire
  3. Cerizay
  4. Mauléon
  5. Saint-Varent
  6. Thouars - Tổng thứ nhất
  7. Thouars - Tổng thứ nhì

Các xã của quận Bressuire, và mã INSEE là:

1. Argenton-les-Vallées (79013) 2. Argenton-l'Église (79014) 3. Boismé (79038) 4. Bouillé-Loretz (79043)
5. Bouillé-Saint-Paul (79044) 6. Bressuire (79049) 7. Bretignolles (79050) 8. Brie (79054)
9. Brion-près-Thouet (79056) 10. Cerizay (79062) 11. Cersay (79063) 12. Chiché (79088)
13. Cirières (79091) 14. Combrand (79096) 15. Coulonges-Thouarsais (79102) 16. Courlay (79103)
17. Faye-l'Abbesse (79116) 18. Geay (79131) 19. Genneton (79132) 20. Glénay (79134)
21. La Chapelle-Gaudin (79072) 22. La Coudre (79099) 23. La Forêt-sur-Sèvre (79123) 24. La Petite-Boissière (79207)
25. Le Breuil-sous-Argenton (79053) 26. Le Pin (79210) 27. Louzy (79157) 28. Luché-Thouarsais (79159)
29. Luzay (79161) 30. Massais (79168) 31. Mauléon (79079) 32. Mauzé-Thouarsais (79171)
33. Missé (79178) 34. Montravers (79183) 35. Moutiers-sous-Argenton (79187) 36. Nueil-les-Aubiers (79195)
37. Oiron (79196) 38. Pas-de-Jeu (79203) 39. Pierrefitte (79209) 40. Saint-Amand-sur-Sèvre (79235)
41. Saint-André-sur-Sèvre (79236) 42. Saint-Aubin-du-Plain (79238) 43. Saint-Clémentin (79242) 44. Saint-Cyr-la-Lande (79244)
45. Saint-Jacques-de-Thouars (79258) 46. Saint-Jean-de-Thouars (79259) 47. Saint-Jouin-de-Milly (79261) 48. Saint-Léger-de-Montbrun (79265)
49. Saint-Martin-de-Mâcon (79274) 50. Saint-Martin-de-Sanzay (79277) 51. Saint-Maurice-la-Fougereuse (79280) 52. Saint-Pierre-des-Échaubrognes (79289)
53. Saint-Varent (79299) 54. Sainte-Gemme (79250) 55. Sainte-Radegonde (79292) 56. Sainte-Verge (79300)
57. Taizé (79321) 58. Thouars (79329) 59. Tourtenay (79331) 60. Ulcot (79333)
61. Voultegon (79356) 62. Étusson (79113)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vật phẩm thế giới Longinus - Overlord
Vật phẩm thế giới Longinus - Overlord
☄️🌟 Longinus 🌟☄️ Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
Sau bài viết về Hutao với Đạo giáo thì giờ là Xiao với Phật giáo.
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura