Parthenay (quận)

Quận Parthenay
—  Quận  —
Quận Parthenay trên bản đồ Thế giới
Quận Parthenay
Quận Parthenay
Quốc gia Pháp
Quận lỵParthenay
Diện tích
 • Tổng cộng1,585 km2 (612 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng62,011
 • Mật độ39/km2 (100/mi2)
 

Quận Parthenay là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Deux-Sèvres, trong vùng Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 8 tổng và 77 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Parthenay là:

  1. Airvault
  2. Mazières-en-Gâtine
  3. Ménigoute
  4. Moncoutant
  5. Parthenay
  6. Saint-Loup-Lamairé
  7. Secondigny
  8. Thénezay

Các xã của quận Parthenay, và mã INSEE là:

1. Adilly (79002) 2. Airvault (79005) 3. Allonne (79007) 4. Amailloux (79008)
5. Assais-les-Jumeaux (79016) 6. Aubigny (79019) 7. Availles-Thouarsais (79022) 8. Azay-sur-Thouet (79025)
9. Beaulieu-sous-Parthenay (79029) 10. Boussais (79047) 11. Chantecorps (79068) 12. Chanteloup (79069)
13. Châtillon-sur-Thouet (79080) 14. Clavé (79092) 15. Clessé (79094) 16. Coutières (79105)
17. Doux (79108) 18. Fomperron (79121) 19. Fénery (79118) 20. Gourgé (79135)
21. Irais (79141) 22. L'Absie (79001) 23. La Boissière-en-Gâtine (79040) 24. La Chapelle-Bertrand (79071)
25. La Chapelle-Saint-Laurent (79076) 26. La Chapelle-Saint-Étienne (79075) 27. La Ferrière-en-Parthenay (79120) 28. La Peyratte (79208)
29. Lageon (79145) 30. Largeasse (79147) 31. Le Breuil-Bernard (79051) 32. Le Chillou (79089)
33. Le Retail (79226) 34. Le Tallud (79322) 35. Les Forges (79124) 36. Les Groseillers (79139)
37. Lhoumois (79149) 38. Louin (79156) 39. Maisontiers (79165) 40. Marnes (79167)
41. Mazières-en-Gâtine (79172) 42. Moncoutant (79179) 43. Moutiers-sous-Chantemerle (79188) 44. Ménigoute (79176)
45. Neuvy-Bouin (79190) 46. Oroux (79197) 47. Parthenay (79202) 48. Pompaire (79213)
49. Pougne-Hérisson (79215) 50. Pressigny (79218) 51. Pugny (79222) 52. Reffannes (79225)
53. Saint-Aubin-le-Cloud (79239) 54. Saint-Georges-de-Noisné (79253) 55. Saint-Germain-de-Longue-Chaume (79255) 56. Saint-Germier (79256)
57. Saint-Généroux (79252) 58. Saint-Jouin-de-Marnes (79260) 59. Saint-Lin (79267) 60. Saint-Loup-Lamairé (79268)
61. Saint-Marc-la-Lande (79271) 62. Saint-Martin-du-Fouilloux (79278) 63. Saint-Pardoux (79285) 64. Saint-Paul-en-Gâtine (79286)
65. Saurais (79306) 66. Secondigny (79311) 67. Soutiers (79318) 68. Tessonnière (79325)
69. Thénezay (79326) 70. Trayes (79332) 71. Vasles (79339) 72. Vausseroux (79340)
73. Vautebis (79341) 74. Vernoux-en-Gâtine (79342) 75. Verruyes (79345) 76. Viennay (79347)
77. Vouhé (79354)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những ngày Tết sắp đến cũng là lúc bạn “ngập ngụa” trong những chầu tiệc tùng, ăn uống thả ga