Brisbane International 2025 - Đơn nữ

Brisbane International 2025 - Đơn nữ
Brisbane International 2025
Vô địch 2024Kazakhstan Elena Rybakina
Chi tiết
Số tay vợt48 (6 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2024 · Brisbane International · 2026 →

Elena Rybakina là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn tham dự giải United Cup.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Aryna Sabalenka
02.   Hoa Kỳ Emma Navarro (Vòng 2)
03.   Daria Kasatkina
04.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 2)
05.   Diana Shnaider (Vòng 2)
06.   Anna Kalinskaya (Vòng 2)
07.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
08.   Mirra Andreeva
09.   Ukraina Marta Kostyuk (Vòng 2)
10.   Victoria Azarenka
11.   Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng 2)
12.   Cộng hòa Séc Linda Nosková
13.   Liudmila Samsonova (Vòng 2)
14.   Ekaterina Alexandrova (Vòng 2)
15.   Kazakhstan Yulia Putintseva
16.   Ukraina Dayana Yastremska (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
 
 
 
 
 
 
 

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 A Sabalenka 6 6
Bulgaria V Tomova 0 3 México R Zarazúa 4 0
México R Zarazúa 6 6 1 A Sabalenka
Ba Lan M Linette 4 4 15 Kazakhstan Y Putintseva
Hoa Kỳ M Kessler 6 6 Hoa Kỳ M Kessler 2 5
15 Kazakhstan Y Putintseva 6 7
10 V Azarenka 65 6 6
Q Úc M Inglis 3 4 WC Úc M Joint 77 2 4
WC Úc M Joint 6 6 10 V Azarenka
Cộng hòa Séc M Bouzková 77 3 6 Cộng hòa Séc M Bouzková
WC Úc T Gibson 65 6 3 Cộng hòa Séc M Bouzková 77 6
7 Latvia J Ostapenko 60 4
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Tây Ban Nha P Badosa 3 6 2
Armenia E Avanesyan 1 6 6 Armenia E Avanesyan 6 1 6
Slovakia R Šramková 6 2 2 Armenia E Avanesyan
Tunisia O Jabeur 77 6 Tunisia O Jabeur
PR Trung Quốc S Zheng 65 4 Tunisia O Jabeur 6 6
14 E Alexandrova 3 2
12 Cộng hòa Séc L Nosková 6 6
Q România A Todoni 77 6 Q România A Todoni 1 4
Tây Ban Nha C Bucșa 63 2 12 Cộng hòa Séc L Nosková
A Blinkova 6 77 8 M Andreeva
Q Cộng hòa Séc S Bejlek 1 65 A Blinkova 4 4
8 M Andreeva 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 A Kalinskaya 3 3
Hoa Kỳ A Krueger 6 1 6 Hoa Kỳ A Krueger 6 6
Nhật Bản M Uchijima 3 6 3 Hoa Kỳ A Krueger
K Rakhimova 2 4 Hà Lan S Lamens
Hà Lan S Lamens 6 6 Hà Lan S Lamens 7 6
11 Ba Lan M Fręch 5 3
13 L Samsonova 79 3 2
Trung Quốc Xin Wang 1 3 Q P Kudermetova 67 6 6
Q P Kudermetova 6 6 Q P Kudermetova
V Kudermetova 2 3 3 D Kasatkina
Hoa Kỳ P Stearns 6 6 Hoa Kỳ P Stearns 67 6 5
3 D Kasatkina 79 4 7
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 D Shnaider 3 6 1
Ukraina A Kalinina 6 2 Ukraina A Kalinina 6 4 6
Trung Quốc Y Wang 4 0r Ukraina A Kalinina
Trung Quốc Y Yuan 6 6 Trung Quốc Y Yuan
Hà Lan A Rus 2 4 Trung Quốc Y Yuan 6 6
9 Ukraina M Kostyuk 4 3
16 Ukraina D Yastremska 5 4
A Potapova 2 6 2 A Potapova 7 6
Q România A Bogdan 6 4 0r A Potapova
Q Úc P Hon 6 5 2 WC Úc K Birrell
WC Úc K Birrell 3 7 6 WC Úc K Birrell 7 7
2 Hoa Kỳ E Navarro 5 5

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez (Vòng loại cuối cùng)
  2. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart (Vòng 1)
  3. Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  4. Úc Daria Saville (Vòng 1)
  5. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vòng loại cuối cùng)
  6. România Ana Bogdan (Vượt qua vòng loại)
  7. Polina Kudermetova (Vượt qua vòng loại)
  8. România Anca Todoni (Vượt qua vòng loại)
  9. Đức Eva Lys (Vòng 1)
  10. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng 1)
  11. Úc Maddison Inglis (Vượt qua vòng loại)
  12. Cộng hòa Séc Sára Bejlek (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez 6 6
Ekaterina Makarova 1 0
1 Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez 2 3
7 Polina Kudermetova 6 6
WC Úc Astra Sharma 3 2
7 Polina Kudermetova 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 66 62
Úc Priscilla Hon 78 77
Úc Priscilla Hon 7 6
Alt Trung Quốc Guo Hanyu 5 2
Alt Trung Quốc Guo Hanyu 3 6 6
9 Đức Eva Lys 6 3 4

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 6 6
WC Úc Tahlia Kokkinis 3 3
3 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 78 2 0r
12 Cộng hòa Séc Sára Bejlek 66 6 1
WC Úc Tina Nadine Smith 3 62
12 Cộng hòa Séc Sára Bejlek 6 77

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Úc Daria Saville 2 6 5
Ukraina Anastasiia Sobolieva 6 2 7
  Ukraina Anastasiia Sobolieva 3 0
11 Úc Maddison Inglis 6 6
PR Bỉ Ysaline Bonaventure 2 4
11 Úc Maddison Inglis 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 6 6
WC Úc Melisa Ercan 2 3
5 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 2 3
8 România Anca Todoni 6 6
PR Thụy Điển Mirjam Björklund 1 2
8 România Anca Todoni 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 România Ana Bogdan 6 6
Úc Arina Rodionova 1 2
6 România Ana Bogdan 6 6
Colombia Emiliana Arango 2 4
  Colombia Emiliana Arango 6 6
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 4 4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Rybakina races past Sabalenka to win Brisbane International”. www.wtatennis.com. 7 tháng 1 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2025

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Atri - Những hồi ức thân thương của tôi Việt hóa
Download Atri - Những hồi ức thân thương của tôi Việt hóa
Ở một tương lai xa xăm, sự dâng lên đột ngột và không thể lí giải của mực nước biển đã nhấn chìm hầu hết nền văn minh của nhân loại xuống đáy biển sâu thẳm
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Có thể mình sẽ có được một người bạn cùng sở thích. Một phần mình nghĩ rằng mình hành động không giống bản thân thường ngày chút nào, nhưng phần còn lại thì lại thấy cực kỳ hào hứng. Mình mong rằng, trong tương lai, sự xung đột giữa các lớp sẽ không làm rạn nứt mối quan hệ của tụi mình.
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Ratings trên IMDb được tính toán dựa trên số điểm của users theo thang từ 1-10
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah