Brisbane International 2025 - Đơn nữ

Brisbane International 2025 - Đơn nữ
Brisbane International 2025
Vô địch Aryna Sabalenka
Á quân Polina Kudermetova
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt48 (6 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2024 · Brisbane International · 2026 →

Aryna Sabalenka đánh bại Polina Kudermetova trong trận chung kết, 4–6, 6–3, 6–2 để giành danh hiệu đơn nữ Brisbane International 2025.[1] Đây là danh hiệu đơn WTA Tour thứ 18 trong sự nghiệp của cô.

Elena Rybakina là đương kim vô địch,[2] nhưng chọn tham dự giải United Cup.[3]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Aryna Sabalenka (Vô địch)
02.   Hoa Kỳ Emma Navarro (Vòng 2)
03.   Daria Kasatkina (Vòng 3)
04.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 2)
05.   Diana Shnaider (Vòng 2)
06.   Anna Kalinskaya (Vòng 2)
07.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
08.   Mirra Andreeva (Bán kết)
09.   Ukraina Marta Kostyuk (Vòng 2)
10.   Victoria Azarenka (Vòng 3)
11.   Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng 2)
12.   Cộng hòa Séc Linda Nosková (Vòng 3)
13.   Liudmila Samsonova (Vòng 2)
14.   Ekaterina Alexandrova (Vòng 2)
15.   Kazakhstan Yulia Putintseva (Vòng 3)
16.   Ukraina Dayana Yastremska (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Aryna Sabalenka 6 6
Cộng hòa Séc Marie Bouzková 3 4
1 Aryna Sabalenka 6 6
8 Mirra Andreeva 3 2
Tunisia Ons Jabeur 4 62
8 Mirra Andreeva 6 77
1 Aryna Sabalenka 4 6 6
Q Polina Kudermetova 6 3 2
Hoa Kỳ Ashlyn Krueger 65 3
Q Polina Kudermetova 77 6
Q Polina Kudermetova 6 6
Ukraina Anhelina Kalinina 4 3
Ukraina Anhelina Kalinina 4 6 7
WC Úc Kimberly Birrell 6 1 5

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 A Sabalenka 6 6
Bulgaria V Tomova 0 3 México R Zarazúa 4 0
México R Zarazúa 6 6 1 A Sabalenka 77 6
Ba Lan M Linette 4 4 15 Kazakhstan Y Putintseva 62 4
Hoa Kỳ M Kessler 6 6 Hoa Kỳ M Kessler 2 5
15 Kazakhstan Y Putintseva 6 7
1 A Sabalenka 6 6
Cộng hòa Séc M Bouzková 3 4
10 V Azarenka 65 6 6
Q Úc M Inglis 3 4 WC Úc M Joint 77 2 4
WC Úc M Joint 6 6 10 V Azarenka 4 4
Cộng hòa Séc M Bouzková 77 3 6 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 6
WC Úc T Gibson 65 6 3 Cộng hòa Séc M Bouzková 77 6
7 Latvia J Ostapenko 60 4
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Tây Ban Nha P Badosa 3 6 2
Armenia E Avanesyan 1 6 6 Armenia E Avanesyan 6 1 6
Slovakia R Šramková 6 2 2 Armenia E Avanesyan 4 6 4
Tunisia O Jabeur 77 6 Tunisia O Jabeur 6 1 6
PR Trung Quốc S Zheng 65 4 Tunisia O Jabeur 6 6
14 E Alexandrova 3 2
Tunisia O Jabeur 4 62
8 M Andreeva 6 77
12 Cộng hòa Séc L Nosková 6 6
Q România A Todoni 77 6 Q România A Todoni 1 4
Tây Ban Nha C Bucșa 63 2 12 Cộng hòa Séc L Nosková 3 0
A Blinkova 6 77 8 M Andreeva 6 6
Q Cộng hòa Séc S Bejlek 1 65 A Blinkova 4 4
8 M Andreeva 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 A Kalinskaya 3 3
Hoa Kỳ A Krueger 6 1 6 Hoa Kỳ A Krueger 6 6
Nhật Bản M Uchijima 3 6 3 Hoa Kỳ A Krueger 7 6
K Rakhimova 2 4 Hà Lan S Lamens 5 0
Hà Lan S Lamens 6 6 Hà Lan S Lamens 7 6
11 Ba Lan M Fręch 5 3
Hoa Kỳ A Krueger 65 3
Q P Kudermetova 77 6
13 L Samsonova 79 3 2
Trung Quốc Xin Wang 1 3 Q P Kudermetova 67 6 6
Q P Kudermetova 6 6 Q P Kudermetova 1 6 7
V Kudermetova 2 3 3 D Kasatkina 6 2 5
Hoa Kỳ P Stearns 6 6 Hoa Kỳ P Stearns 67 6 5
3 D Kasatkina 79 4 7
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 D Shnaider 3 6 1
Ukraina A Kalinina 6 2 Ukraina A Kalinina 6 4 6
Trung Quốc Y Wang 4 0r Ukraina A Kalinina 6 6
Trung Quốc Y Yuan 6 6 Trung Quốc Y Yuan 1 4
Hà Lan A Rus 2 4 Trung Quốc Y Yuan 6 6
9 Ukraina M Kostyuk 4 3
Ukraina A Kalinina 4 6 7
WC Úc K Birrell 6 1 5
16 Ukraina D Yastremska 5 4
A Potapova 2 6 2 A Potapova 7 6
Q România A Bogdan 6 4 0r A Potapova 62 2
Q Úc P Hon 6 5 2 WC Úc K Birrell 77 6
WC Úc K Birrell 3 7 6 WC Úc K Birrell 7 7
2 Hoa Kỳ E Navarro 5 5

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez (Vòng loại cuối cùng)
  2. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart (Vòng 1)
  3. Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  4. Úc Daria Saville (Vòng 1)
  5. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vòng loại cuối cùng)
  6. România Ana Bogdan (Vượt qua vòng loại)
  7. Polina Kudermetova (Vượt qua vòng loại)
  8. România Anca Todoni (Vượt qua vòng loại)
  9. Đức Eva Lys (Vòng 1)
  10. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng 1)
  11. Úc Maddison Inglis (Vượt qua vòng loại)
  12. Cộng hòa Séc Sára Bejlek (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez 6 6
Ekaterina Makarova 1 0
1 Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez 2 3
7 Polina Kudermetova 6 6
WC Úc Astra Sharma 3 2
7 Polina Kudermetova 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 66 62
Úc Priscilla Hon 78 77
Úc Priscilla Hon 7 6
Alt Trung Quốc Guo Hanyu 5 2
Alt Trung Quốc Guo Hanyu 3 6 6
9 Đức Eva Lys 6 3 4

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 6 6
WC Úc Tahlia Kokkinis 3 3
3 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 78 2 0r
12 Cộng hòa Séc Sára Bejlek 66 6 1
WC Úc Tina Nadine Smith 3 62
12 Cộng hòa Séc Sára Bejlek 6 77

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Úc Daria Saville 2 6 5
Ukraina Anastasiia Sobolieva 6 2 7
  Ukraina Anastasiia Sobolieva 3 0
11 Úc Maddison Inglis 6 6
PR Bỉ Ysaline Bonaventure 2 4
11 Úc Maddison Inglis 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 6 6
WC Úc Melisa Ercan 2 3
5 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 2 3
8 România Anca Todoni 6 6
PR Thụy Điển Mirjam Björklund 1 2
8 România Anca Todoni 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 România Ana Bogdan 6 6
Úc Arina Rodionova 1 2
6 România Ana Bogdan 6 6
Colombia Emiliana Arango 2 4
  Colombia Emiliana Arango 6 6
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 4 4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “No.1 Sabalenka holds off Polina Kudermetova to win Brisbane title”. Women's Tennis Association. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2025.
  2. ^ “Rybakina races past Sabalenka to win Brisbane International”. www.wtatennis.com. 7 tháng 1 năm 2024.
  3. ^ “Rybakina wins twice as Kazakhstan triumphs in United Cup opening tie”. Women's Tennis Association. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2025.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2025

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Baemin với tên khai sinh đầy đủ là Baedal Minjeok, được sự hẫu thuận mạnh mẽ nên có chỗ đứng vững chắc và lượng người dùng ổn định
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Trong không đa dạng như Rifle, dòng súng máy hạng nặng của Valorant chỉ mang tới cho bạn 2 lựa chọn mang tên hai vị thần