Brive-la-Gaillarde (quận)

Quận Brive-la-Gaillarde
—  Quận  —
Quận Brive-la-Gaillarde trên bản đồ Thế giới
Quận Brive-la-Gaillarde
Quận Brive-la-Gaillarde
Quốc gia Pháp
Quận lỵBrive-la-Gaillarde
Diện tích
 • Tổng cộng1,526 km2 (589 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng121,150
 • Mật độ79/km2 (210/mi2)
 

Quận Brive-la-Gaillarde là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Corrèze, ở vùng Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 15 tổng và 99 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Brive-la-Gaillarde là:

  1. Ayen
  2. Beaulieu-sur-Dordogne
  3. Beynat
  4. Brive-la-Gaillarde-Centre
  5. Brive-la-Gaillarde-Nord-Est
  6. Brive-la-Gaillarde-Nord-Ouest
  7. Brive-la-Gaillarde-Sud-Est
  8. Brive-la-Gaillarde-Sud-Ouest
  9. Donzenac
  10. Juillac
  11. Larche
  12. Lubersac
  13. Malemort-sur-Corrèze
  14. Meyssac
  15. Vigeois

Các xã của quận Brive-la-Gaillarde, và mã INSEE là:

1. Albignac (19003) 2. Allassac (19005) 3. Arnac-Pompadour (19011) 4. Astaillac (19012)
5. Aubazines (19013) 6. Ayen (19015) 7. Beaulieu-sur-Dordogne (19019) 8. Benayes (19022)
9. Beynat (19023) 10. Beyssac (19024) 11. Beyssenac (19025) 12. Bilhac (19026)
13. Branceilles (19029) 14. Brignac-la-Plaine (19030) 15. Brive-la-Gaillarde (19031) 16. Brivezac (19032)
17. Chabrignac (19035) 18. Chartrier-Ferrière (19047) 19. Chasteaux (19049) 20. Chauffour-sur-Vell (19050)
21. Chenailler-Mascheix (19054) 22. Collonges-la-Rouge (19057) 23. Concèze (19059) 24. Cosnac (19063)
25. Cublac (19066) 26. Curemonte (19067) 27. Dampniat (19068) 28. Donzenac (19072)
29. Estivals (19077) 30. Estivaux (19078) 31. Jugeals-Nazareth (19093) 32. Juillac (19094)
33. La Chapelle-aux-Brocs (19043) 34. La Chapelle-aux-Saints (19044) 35. Lagleygeolle (19099) 36. Lanteuil (19105)
37. Larche (19107) 38. Lascaux (19109) 39. Le Pescher (19163) 40. Ligneyrac (19115)
41. Liourdres (19116) 42. Lissac-sur-Couze (19117) 43. Lostanges (19119) 44. Louignac (19120)
45. Lubersac (19121) 46. Malemort-sur-Corrèze (19123) 47. Mansac (19124) 48. Marcillac-la-Croze (19126)
49. Meyssac (19138) 50. Montgibaud (19144) 51. Nespouls (19147) 52. Noailhac (19150)
53. Noailles (19151) 54. Nonards (19152) 55. Objat (19153) 56. Orgnac-sur-Vézère (19154)
57. Palazinges (19156) 58. Perpezac-le-Blanc (19161) 59. Perpezac-le-Noir (19162) 60. Puy-d'Arnac (19169)
61. Queyssac-les-Vignes (19170) 62. Rosiers-de-Juillac (19177) 63. Sadroc (19178) 64. Saillac (19179)
65. Saint-Aulaire (19182) 66. Saint-Bazile-de-Meyssac (19184) 67. Saint-Bonnet-l'Enfantier (19188) 68. Saint-Bonnet-la-Rivière (19187)
69. Saint-Cernin-de-Larche (19191) 70. Saint-Cyprien (19195) 71. Saint-Cyr-la-Roche (19196) 72. Saint-Julien-Maumont (19217)
73. Saint-Julien-le-Vendômois (19216) 74. Saint-Martin-Sepert (19223) 75. Saint-Pantaléon-de-Larche (19229) 76. Saint-Pardoux-Corbier (19230)
77. Saint-Pardoux-l'Ortigier (19234) 78. Saint-Robert (19239) 79. Saint-Solve (19242) 80. Saint-Sornin-Lavolps (19243)
81. Saint-Viance (19246) 82. Saint-Éloy-les-Tuileries (19198) 83. Sainte-Féréole (19202) 84. Segonzac (19253)
85. Sioniac (19260) 86. Ségur-le-Château (19254) 87. Sérilhac (19257) 88. Troche (19270)
89. Tudeils (19271) 90. Turenne (19273) 91. Ussac (19274) 92. Varetz (19278)
93. Vars-sur-Roseix (19279) 94. Venarsal (19282) 95. Vigeois (19285) 96. Vignols (19286)
97. Voutezac (19288) 98. Végennes (19280) 99. Yssandon (19289)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
Theo nghiên cứu từ Đại học Leicester, người Ý thường khoẻ mạnh và sống lâu hơn so với nhiều quốc gia Châu Âu khác. Bí mật của họ là biến mọi khoảnh khắc cuộc sống trở nên ngọt ngào và đáng nhớ. Với họ, từng phút giây ở thời điểm hiện tại đều đáng thưởng thức bằng mọi giác quan.
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Là một quyển sách tài chính nhẹ nhàng và gần gũi. Với những câu chuyện thú vị về thành công và thất bại của những chuyên trong lĩnh vực tài chính
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Đây là kết thúc trong truyện nhoa mọi người
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng