Ussel (quận)

Quận Ussel
—  Quận  —
Quận Ussel trên bản đồ Thế giới
Quận Ussel
Quận Ussel
Quốc gia Pháp
Quận lỵUssel
Diện tích
 • Tổng cộng1,766 km2 (682 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng34,429
 • Mật độ19/km2 (50/mi2)
 

Quận Ussel là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Corrèze, ở vùng Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 8 tổng và 69 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Ussel là:

  1. Bort-les-Orgues
  2. Bugeat
  3. Eygurande
  4. Meymac
  5. Neuvic
  6. Sornac
  7. Ussel-Est
  8. Ussel-Ouest

Các xã của quận Ussel, và mã INSEE là:

1. Aix (19002) 2. Alleyrat (19006) 3. Ambrugeat (19008) 4. Bellechassagne (19021)
5. Bonnefond (19027) 6. Bort-les-Orgues (19028) 7. Bugeat (19033) 8. Chavanac (19052)
9. Chaveroche (19053) 10. Chirac-Bellevue (19055) 11. Combressol (19058) 12. Confolent-Port-Dieu (19167)
13. Couffy-sur-Sarsonne (19064) 14. Courteix (19065) 15. Darnets (19070) 16. Davignac (19071)
17. Eygurande (19080) 18. Feyt (19083) 19. Gourdon-Murat (19087) 20. Grandsaigne (19088)
21. Lamazière-Basse (19102) 22. Lamazière-Haute (19103) 23. Laroche-près-Feyt (19108) 24. Lestards (19112)
25. Liginiac (19113) 26. Lignareix (19114) 27. Margerides (19128) 28. Maussac (19130)
29. Merlines (19134) 30. Mestes (19135) 31. Meymac (19136) 32. Millevaches (19139)
33. Monestier-Merlines (19141) 34. Monestier-Port-Dieu (19142) 35. Neuvic (19148) 36. Palisse (19157)
37. Peyrelevade (19164) 38. Pradines (19168) 39. Péret-Bel-Air (19159) 40. Pérols-sur-Vézère (19160)
41. Roche-le-Peyroux (19175) 42. Saint-Angel (19180) 43. Saint-Bonnet-près-Bort (19190) 44. Saint-Exupéry-les-Roches (19201)
45. Saint-Fréjoux (19204) 46. Saint-Germain-Lavolps (19206) 47. Saint-Hilaire-Luc (19210) 48. Saint-Julien-près-Bort (19218)
49. Saint-Merd-les-Oussines (19226) 50. Saint-Pardoux-le-Neuf (19232) 51. Saint-Pardoux-le-Vieux (19233) 52. Saint-Rémy (19238)
53. Saint-Setiers (19241) 54. Saint-Sulpice-les-Bois (19244) 55. Saint-Victour (19247) 56. Saint-Étienne-aux-Clos (19199)
57. Saint-Étienne-la-Geneste (19200) 58. Sainte-Marie-Lapanouze (19219) 59. Sarroux (19252) 60. Sornac (19261)
61. Soudeilles (19263) 62. Sérandon (19256) 63. Tarnac (19265) 64. Thalamy (19266)
65. Toy-Viam (19268) 66. Ussel (19275) 67. Valiergues (19277) 68. Veyrières (19283)
69. Viam (19284)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shinichiro Sano -  Tokyo Revengers
Shinichiro Sano - Tokyo Revengers
Shinichiro Sano (佐野さの 真一郎しんいちろう Sano Shin'ichirō?) là người sáng lập và Chủ tịch thế hệ đầu tiên của Black Dragon
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Bellriver một trong những quân sư chiến lược gia trong hàng ngũ 41 Đấng Tối Cao của Đại Lăng Nazarick
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cho đến hiện tại Kenjaku đang từng bước hoàn thiện dần dần kế hoạch của mình. Cùng nhìn lại kế hoạch mà hắn đã lên mưu kế thực hiện trong suốt cả thiên niên kỉ qua nhé.