Brodiaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Phân họ (subfamilia) | Brodiaeoideae |
Chi (genus) | Brodiaea Sm., 1810 nom. cons. |
Loài điển hình | |
Brodiaea coronaria (Salisb.) Jeps., 1917 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Brodiaea là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.[2]