Tristagma porrifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Tristagma |
Loài (species) | T. porrifolium |
Danh pháp hai phần | |
Tristagma porrifolium (Poepp.) Traub |
Tristagma porrifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Poepp.) Traub miêu tả khoa học đầu tiên năm 1963.[1]