Bruguiera exaristata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Rhizophoraceae |
Chi (genus) | Bruguiera |
Loài (species) | B. exaristata |
Danh pháp hai phần | |
Bruguiera exaristata Ding Hou, 1957 |
Bruguiera exaristata là một loài thực vật có hoa trong họ Rhizophoraceae. Loài này được Ding Hou mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]