Buergeria

Buergeria
Buergeria japonica
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Phân họ: Buergeriinae
Chi: Buergeria
Tschudi, 1838
Loài điển hình
Hyla bürgeri
Temminck & Schlegel, 1838

Buergeria là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.[1][2][3][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Sáu loài được công nhận trong chi Buergeria bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2013). “Buergeriinae Channing, 1989”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  3. ^ Li, Jiatang; Dingqi Rao; Robert W. Murphy; Yaping Zhang (2011). “The systematic status of rhacophorid frogs” (PDF). Asian Herpetological Research. 2: 1–11. doi:10.3724/SP.J.1245.2011.00001. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ Frost, Darrel R. (2013). Buergeria Tschudi, 1838”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ Grosjean, S.; Delorme, M.; Dubois, A.; Ohler, A. (2008). “Evolution of reproduction in the Rhacophoridae (Amphibia, Anura)”. Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research. 46 (2): 169. doi:10.1111/j.1439-0469.2007.00451.x.
  6. ^ Matsui, Masafumi; Tominaga, Atsushi (28 tháng 8 năm 2020). “A New Species of Buergeria From the Southern Ryukyus and Northwestern Taiwan (Amphibia: Rhacophoridae)”. Current Herpetology. 39 (2): 160–172. doi:10.5358/hsj.39.160. ISSN 1345-5834.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Cùng xem các bạn nam có quan tâm đến cân nặng không nhé
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Tại sao chúng ta nên trở thành một freelancer?
Tại sao chúng ta nên trở thành một freelancer?
Freelancer là một danh từ khá phổ biến và được dùng rộng rãi trong khoảng 5 năm trở lại đây