Burdur | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Burdur | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Burdur |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.451 km2 (560 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 95.274 người |
• Mật độ | 66/km2 (170/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 15000 |
Burdur là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) thuộc tỉnh Burdur, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1451 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 95274 người[1], mật độ 66 người/km².
Dữ liệu khí hậu của Burdur | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.8 (62.2) |
23.4 (74.1) |
27.8 (82.0) |
30.7 (87.3) |
35.4 (95.7) |
38.7 (101.7) |
41.0 (105.8) |
41.0 (105.8) |
39.0 (102.2) |
32.7 (90.9) |
25.6 (78.1) |
20.5 (68.9) |
41.0 (105.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 7.1 (44.8) |
9.4 (48.9) |
13.6 (56.5) |
18.2 (64.8) |
23.7 (74.7) |
29.0 (84.2) |
33.0 (91.4) |
33.1 (91.6) |
28.6 (83.5) |
22.2 (72.0) |
14.8 (58.6) |
8.6 (47.5) |
20.1 (68.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.5 (36.5) |
4.0 (39.2) |
7.4 (45.3) |
11.7 (53.1) |
16.7 (62.1) |
21.5 (70.7) |
25.2 (77.4) |
25.1 (77.2) |
20.5 (68.9) |
14.8 (58.6) |
8.5 (47.3) |
4.1 (39.4) |
13.5 (56.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.0 (30.2) |
−0.2 (31.6) |
2.3 (36.1) |
6.1 (43.0) |
10.4 (50.7) |
14.3 (57.7) |
17.6 (63.7) |
17.6 (63.7) |
13.2 (55.8) |
8.6 (47.5) |
3.5 (38.3) |
0.6 (33.1) |
7.7 (45.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −16.7 (1.9) |
−15.0 (5.0) |
−11.6 (11.1) |
−7.0 (19.4) |
−0.4 (31.3) |
3.8 (38.8) |
9.0 (48.2) |
8.8 (47.8) |
3.4 (38.1) |
−2.4 (27.7) |
−12.0 (10.4) |
−15.3 (4.5) |
−16.7 (1.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 48.0 (1.89) |
35.1 (1.38) |
46.9 (1.85) |
49.1 (1.93) |
49.3 (1.94) |
29.9 (1.18) |
18.8 (0.74) |
12.8 (0.50) |
17.1 (0.67) |
32.7 (1.29) |
36.8 (1.45) |
55.8 (2.20) |
432.3 (17.02) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 10.43 | 9.50 | 10.20 | 10.87 | 11.20 | 7.27 | 3.63 | 3.50 | 4.00 | 6.67 | 6.80 | 10.43 | 94.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 114.7 | 144.1 | 182.9 | 216.0 | 272.8 | 318.0 | 356.5 | 334.8 | 270.0 | 223.2 | 168.0 | 102.3 | 2.703,3 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.7 | 5.1 | 5.9 | 7.2 | 8.8 | 10.6 | 11.5 | 10.8 | 9.0 | 7.2 | 5.6 | 3.3 | 7.4 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] |