Burgenlandkreis

Burgenlandkreis

Bản đồ của Saxony-Anhalt với huyện Burgenlandkreis
Bang Sachsen-Anhalt
Thủ phủ Naumburg
Diện tích 1.413,4 km²
Dân số 201.932 (ngày 31 tháng 12 năm 2007)
Mật độ 143 /km²
Mã biển số xe BLK
Trang mạng www.burgenlandkreis.de
Coat of Arms

Burgenlandkreis là một huyện ở Saxony-Anhalt, Đức.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện đã được thành lập thông qua việc sáp nhập các huyện BurgenlandkreisWeißenfels trong cuộc cải tổ năm 2007. Ngày 16 tháng 7 năm 2007, chính quyền huyện đã quyết định đổi tên huyện thành Burgenlandkreis kể từ ngày 1 tháng 8 năm 2007[1].

Thị xã và đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]
Free towns Đô thị tự do
  1. Bad Kösen
  2. Hohenmölsen
  3. Naumburg
  1. Elsteraue
Verwaltungsgemeinschaften
  1. Altenroda
  2. Bad Bibra1, 2
  3. Billroda
  4. Bucha
  5. Burgholzhausen
  6. Eckartsberga2
  7. Golzen
  8. Herrengosserstedt
  9. Kahlwinkel
  10. Klosterhäseler
  11. Lossa
  12. Memleben
  13. Möllern
  14. Saubach
  15. Steinburg
  16. Taugwitz
  17. Thalwinkel
  18. Tromsdorf
  19. Wischroda
  20. Wohlmirstedt
  1. Bergisdorf
  2. Breitenbach
  3. Bröckau
  4. Döschwitz
  5. Droßdorf
  6. Droyßig1
  7. Grana
  8. Haynsburg
  9. Heuckewalde
  10. Kretzschau
  11. Schellbach
  12. Weißenborn
  13. Wetterzeube
  14. Wittgendorf
  1. Dehlitz
  2. Granschütz
  3. Großgörschen
  4. Lützen1, 2
  5. Muschwitz
  6. Poserna
  7. Rippach
  8. Röcken
  9. Sössen
  10. Starsiedel
  11. Taucha
  12. Zorbau
  1. Burgwerben
  2. Goseck
  3. Großkorbetha1
  4. Reichardtswerben
  5. Schkortleben
  6. Storkau
  7. Tagewerben
  8. Uichteritz
  9. Wengelsdorf
  1. Balgstädt
  2. Baumersroda
  3. Burgscheidungen
  4. Burkersroda
  5. Ebersroda
  6. Freyburg1, 2
  7. Gleina
  8. Größnitz
  9. Hirschroda
  10. Karsdorf
  11. Kirchscheidungen
  12. Laucha an der Unstrut2
  13. Nebra2
  14. Pödelist
  15. Reinsdorf
  16. Schleberoda
  17. Wangen
  18. Weischütz
  19. Zeuchfeld
  1. Deuben
  2. Gröben
  3. Gröbitz
  4. Krauschwitz
  5. Nessa
  6. Prittitz
  7. Teuchern1, 2
  8. Trebnitz
  1. Langendorf
  2. Leißling
  3. Markwerben
  4. Weißenfels1, 2
  1. Abtlöbnitz
  2. Casekirchen
  3. Crölpa-Löbschütz
  4. Gieckau
  5. Goldschau
  6. Görschen
  7. Heidegrund
  8. Janisroda
  9. Leislau
  10. Löbitz
  11. Meineweh
  12. Mertendorf
  13. Molau
  14. Osterfeld1, 2
  15. Pretzsch
  16. Prießnitz
  17. Schönburg
  18. Stößen2
  19. Unterkaka
  20. Utenbach
  21. Waldau
  22. Wethau
  1. Döbris
  2. Geußnitz
  3. Kayna
  4. Luckenau
  5. Nonnewitz
  6. Theißen
  7. Würchwitz
  8. Zeitz1, 2
1thủ phủ của Verwaltungsgemeinschaft; 2town

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Các chỉ số chứng khoán thế giới nhà đầu tư cần biết
Các chỉ số chứng khoán thế giới nhà đầu tư cần biết
Khi tham gia đầu tư, ngoại trừ những biến động trong nước thì các chỉ số chứng khoán thế giới cũng là điều mà bạn cần quan tâm
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá
[Review] Mirai Radio to Jinkou Bato Trial - Radio Tương Lai Và Chim Bồ Câu Nhân Tạo
[Review] Mirai Radio to Jinkou Bato Trial - Radio Tương Lai Và Chim Bồ Câu Nhân Tạo
Mirai Radio to Jinkou Bato là dự án mới nhất của Laplacian - một công ty Eroge còn khá non trẻ với tuổi đời chỉ mới 3 năm trong ngành công nghiệp