Wittenberg (huyện)

Wittenberg

Bản đồ của Saxony-Anhalt với huyện Wittenberg
Bang Sachsen-Anhalt
Thủ phủ Wittenberg
Diện tích 1.929,89 km²
Dân số 144.972 (2006)
Mật độ 75 /km²
Mã biển số xe WB
Trang mạng landkreis-wittenberg.de

Wittenberg là một huyện (Kreis) ở phía đông của Saxony-Anhalt, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Anhalt-Bitterfeld, thành phố không thuộc huyện of Dessau-Roßlau, các huyện Potsdam-Mittelmark, Teltow-FlämingElbe-ElsterBrandenburg, và huyện of NordsachsenBang tự do Saxony.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1994, huyện đã được sáp nhập với huyện Jessen và một phần nhỏ của huyện Gräfenhainichen. In 2007, 27 đô thị từ huyện cũ Anhalt-Zerbst đã được chuyển vào huyện Wittenberg.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Sông chính chảy qua huyện này là Elbe và sông nhánh của nó Schwarze Elster.

Thị xã và đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số thời điểm 30/6/2005.

Thị xã tự do
  1. Jessen (Elster) (15,226)
  2. Wittenberg (46,837)
Verwaltungsgemeinschaften
  1. Annaburg1, 2 (3,762)
  2. Axien (592)
  3. Bethau (190)
  4. Groß Naundorf (779)
  5. Labrun (130)
  6. Lebien (375)
  7. Plossig (279)
  8. Prettin2 (2,114)
  1. Bräsen (165)
  2. Coswig1, 2 (11,506)
  3. Hundeluft (259)
  4. Jeber-Bergfrieden (641)
  5. Möllensdorf (177)
  6. Ragösen (212)
  7. Stackelitz (203)
  8. Thießen (733)
  1. Boßdorf (617)
  2. Dietrichsdorf (258)
  3. Elster (Elbe) (2,643)
  4. Gadegast (227)
  5. Klöden (653)
  6. Kropstädt (1,357)
  7. Leetza (377)
  8. Listerfehrda (366)
  9. Mühlanger (1,477)
  10. Naundorf bei Seyda (169)
  11. Schützberg (162)
  12. Straach (916)
  13. Zahna1, 2 (4,440)
  14. Zemnick (139)
  15. Zörnigall (960)
  1. Dabrun (686)
  2. Eutzsch (658)
  3. Kemberg1, 2 (4,784)
  4. Rackith (682)
  5. Radis (1,354)
  6. Rotta (892)
  7. Schleesen (537)
  8. Selbitz (410)
  9. Uthausen (212)
  10. Wartenburg (824)
  1. Bad Schmiedeberg1, 2 (4,217)
  2. Korgau (347)
  3. Meuro (620)
  4. Pretzsch2 (1,662)
  5. Priesitz (270)
  6. Schnellin (330)
  7. Söllichau (943)
  8. Trebitz (1,311)
  1. Gräfenhainichen1, 2 (7,817)
  2. Möhlau (2,125)
  3. Schköna (810)
  4. Tornau (597)
  5. Zschornewitz (2,943)
  1. Brandhorst (102)
  2. Gohrau (427)
  3. Griesen (364)
  4. Horstdorf (633)
  5. Kakau (609)
  6. Oranienbaum1, 2 (3.439)
  7. Rehsen (272)
  8. Riesigk (215)
  9. Vockerode (1,682)
  10. Wörlitz2 (1,601)
1thủ phủ của Verwaltungsgemeinschaft; 2thị xã

Sau nghị quyết ngày 6 tháng 10 năm 2005, trong một cuộc cải cách đô thị, 26 thị trấn và đô thị lúc đó của Verwaltungsgemeinschaften Coswig và Wörlitzer Winkel, trước đây thuộc huyện Anhalt-Zerbst, đã được chuyển sang cho huyện Wittenberg từ ngày 1/7/2007.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
7 loại mặt nạ giấy thần thánh phục hồi da cấp tốc
7 loại mặt nạ giấy thần thánh phục hồi da cấp tốc
Sản phẩm mặt nạ giấy này được ngâm trong tinh chất chiết xuất từ các loại hoa làm lành da rất dịu nhẹ
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Quy tắc và mệnh lệnh chỉ là gông cùm trói buộc cô. Và cô ấy được định mệnh để vứt bỏ những xiềng xích đó.
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Leon với kiểu chính sách bế quan tỏa cảng nhiều năm do Carrera thì việc có tham gia đổi mới kinh tế hay không phải xem chính sách của ông này
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ