Cá sòng chấm

Cá sòng chấm
Trachinotus baillonii in Polynesia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Carangidae
Chi (genus)Trachinotus
Loài (species)T. baillonii
Danh pháp hai phần
Trachinotus baillonii
(Lacépède, 1801)

Cá sòng chấm (Danh pháp khoa học: Trachinotus baillonii) là một loài cá biển thuộc họ cá khế Carangidae trong bộ cá vược Perciformes phân bố ở vùng biển Đông châu Phi, Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Indonesia, Philippines, Trung Quốc, Nhật Bản, ở Việt Nam cá phân bố ở Vịnh Bắc Bộ, Trung BộNam Bộ. Tên thường gọi tiếng Anh: Spotted pompano, Swallowtail, Oyster cracker, Swallow tail dart Common dart, Pumpkin fish, Pompano, Palometa. Đây là loài cá có giá trị kinh tế, mùa vụ khai thác quanh năm.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Thân hình cá có dạng bầu dục dài, dẹp bên. Chiều dài thân bằng 2,4 lần chiều cao thân, bằng 3,8 lần chiều dài đầu. Kích cỡ 250-350mm. Toàn thân, phần má, đỉnh đầu phủ vảy tròn, nhỏ, các vảy gần nh chìm dưới lớp da mỏng. Phần lưng màu xanh xám, phần bụng màu trắng. Dọc theo đường bên có ba chấm đen tròn. Đường bên hoàn toàn. Không có vảy lăng.

Vây lưng thứ nhất có một gai cứng mọc ngược ở phía trước và 6 gai ngắn, khoẻ. Vây ngực ngắn, rộng. Vây hậu môn đồng dạng với vây lưng thứ hai. Đầu nhỏ, dẹp bên. Mép sau các xương nắp mang trơn. Mõm tù. Miệng chếch, hai hàm dài bằng nhau. Màng mỡ mắt không phát triển. Răng nhỏ, mọc thành đai trên hai hàm. Mặt trên lỡi và môi có nhiều gai thịt.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Cá sòng chấm tại Wikispecies
  • Eschmeyer, William N., ed. 1998. Catalog of Fishes. Special Publication of the Center for Biodiversity Research and Information, n. 1, vol. 1-3. California Academy of Sciences. San Francisco, California, USA. 2905. ISBN 0-940228-47-5.
  • Fenner, Robert M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, New Jersey, USA: T.F.H. Publications, 2001.
  • Helfman, G., B. Collette y D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts, USA, 1997.
  • Hoese, D.F. 1986:. A M.M. Smith y P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlín, Đức.
  • Maugé, L.A. 1986. A J. Daget, J.-P. Gosse y D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB Bruxelles; MRAC; y ORSTOM, Paris, Pháp. Vol. 2.
  • Moyle, P. y J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4th. ed., Upper Saddle River, New Jersey, USA: Prentice-Hall. 2000.
  • Nelson, J.: Fishes of the World, 3rd. Ed. New York, USA: John Wiley and Sons. 1994.
  • Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2nd. Ed., London: Macdonald. 1985.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn
Shadow Of Death: Premium Games
Shadow Of Death: Premium Games
Trong tựa game này người chơi sẽ vào vai một người chiến binh quả cảm trên chuyến hành trình chiến đấu và cố gắng dẹp tan bè lũ hắc ám ra khỏi vương quốc
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng