Cúp bóng đá Andorra

Cúp bóng đá Andorra
Thành lập1990
Khu vực Andorra
Số đội12
Đội vô địch
hiện tại
UE Santa Coloma (lần thứ 2)
Câu lạc bộ
thành công nhất
FC Santa Coloma (8 lần)
Cúp quốc gia Andorra 2016

Cúp bóng đá Andorra hay Copa Constitució là giải đấu cúp bóng đá quốc gia ở Andorra tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Andorra. Giải đấu thường niên này bắt đầu từ năm 1990. Kể từ mùa giải 1994–95, giải được liên kết với FIFAUEFA.

Đội vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Vô địch[1][2] Tỉ số Á quân
1991 FC Santa Coloma
1992 Không tổ chức
1993 Không tổ chức
1994 CE Principat
1995 CE Principat
1996 CE Principat 2–0 FC Santa Coloma
1997 CE Principat 7–0 UE Sant Julià
1998 CE Principat 4–3 FC Santa Coloma
1999 CE Principat 3–1 FC Santa Coloma
2000 Constel·lació Esportiva 6–0 FC Encamp
2001 FC Santa Coloma 2–0 UE Sant Julià
2002 FC Lusitanos 2–0 Inter Escaldes
2003 FC Santa Coloma 5–3 UE Sant Julià
2004 FC Santa Coloma 1–0 UE Sant Julià
2005 FC Santa Coloma 2–1 UE Sant Julià
2006 FC Santa Coloma 1–1 (5–3p) FC Rànger's
2007 FC Santa Coloma 2–2 (4–2p) UE Sant Julià
2008 UE Sant Julià 6–1 FC Lusitanos
2009 FC Santa Coloma 6–1 FC Lusitanos
2010 UE Sant Julià 1–0 UE Santa Coloma
2011 UE Sant Julià 3–1 UE Santa Coloma
2012 FC Santa Coloma 1–0 FC Lusitanos
2013 UE Santa Coloma 3–2 UE Sant Julià
2014 UE Sant Julià 1–0 FC Lusitanos
2015 UE Sant Julià 1–1 (5-4p) FC Santa Coloma
2016 UE Santa Coloma 3–0 UE Engordany
2017 UE Santa Coloma 1–0 FC Santa Coloma
2018 FC Santa Coloma 2–1 UE Sant Julià

‡ Danh hiệu không chính thức.[2]

Thành tích theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Số lần vô địch Số lần á quân Năm vô địch Năm á quân
FC Santa Coloma 10 5 2001, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2009, 2012,2018 1996, 1998, 1999, 2015,2017
UE Sant Julià 5 8 2008, 2010, 2011, 2014, 2015 1997, 2001, 2003, 2004, 2005, 2007, 2013,2018
CE Principat 5 0 1995, 1996, 1997, 1998, 1999
UE Santa Coloma 3 2 2013, 2016,2017 2010, 2011
FC Lusitanos 1 4 2002 2008, 2009, 2012, 2014
Constel·lació Esportiva 1 0 2000
FC Encamp 0 1 2000
Inter Escaldes 0 1 2002
FC Rànger's 0 1 2006
UE Engordany 0 1 2016

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Andorra - List of Cup Finals”. RSSSF. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ a b http://www.faf.ad/pnfg/NNws_ShwNewDup?codigo=1003689&cod_primaria=3000321&cod_secundaria=3000321#.U_eCxEim9_0

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sống đời bình yên lại còn được trả phí khi đến đảo của Ireland
Sống đời bình yên lại còn được trả phí khi đến đảo của Ireland
Mỗi người dân khi chuyển đến những vùng đảo theo quy định và sinh sống ở đó sẽ được nhận khoản tiền trợ cấp là 92.000 USD
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ chúng ta thường hay mắc phải một sai lầm, đó là dành toàn bộ Thời Gian và Sức Khoẻ của mình để xông pha, tìm mọi cách, mọi cơ hội chỉ để kiếm thật nhiều tiền
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Review Phim:
Review Phim: "Gia Tài Của Ngoại" - Khi "Thời Gian" Hóa Thành "Vàng Bạc"
Chắc hẳn, dạo gần đây, "How to Make Millions Before Grandma Dies" hay "หลานม่า" (Lahn Mah) đã trở thành cơn sốt điện ảnh Đông Nam Á