Coupe d'Afrique des nations féminine de football 2016 | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Cameroon |
Thời gian | 19 tháng 11 - 3 tháng 12 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 39 (2,44 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cúp bóng đá nữ châu Phi 2016 diễn ra tại Cameroon từ 19 tháng 11 đến 3 tháng 12 năm 2016.[1] Nigeria lần thứ mười lên ngôi sau khi vượt qua Cameroon trong trận chung kết.
Bảy suất tham dự vòng chung kết được xác định thông qua các trận đấu vòng loại diễn ra từ tháng 3 tới tháng 4 năm 2016.
Mali thay thế Guinea Xích Đạo vì đội này cho vào sân một cầu thủ không đủ điều kiện thi đấu.[2]
Giải đấu được tổ chức tại Yaoundé và Limbe.[3]
Yaoundé | Limbe | |
---|---|---|
Sân vận động Ahmadou Ahidjo | Sân vận động Thể thao Limbe | |
Sức chứa: 42.500 | Sức chứa: 20.000 | |
![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | +4 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
Ai Cập ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mgcoyi ![]() Vilakazi ![]() Jane ![]() Seoposenwe ![]() Motlhalo ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 1 | +10 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 | −6 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Nigeria ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Ordega ![]() Oshoala ![]() U. Sunday ![]() |
Chi tiết |
Ghana ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Suleman ![]() Addo ![]() Boakye ![]() |
Chi tiết | Akida ![]() |
Nigeria ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Oshoala ![]() |
Chi tiết | Addo ![]() |
Kenya ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Avilia ![]() |
Chi tiết | Coulibaly ![]() Touré ![]() |
Kenya ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Okobi ![]() Ikidi ![]() Oshoala ![]() Oparanozie ![]() |
Mali ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Diarra ![]() |
Chi tiết | Eshun ![]() Suleman ![]() Addo ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
29 tháng 11 – Yaoundé | ||||||
![]() | 1 | |||||
3 tháng 12 – Yaoundé | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 0 | |||||
29 tháng 11 – Limbe | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
2 tháng 12 – Yaoundé | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 |
Nigeria ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Oparanozie ![]() |
Chi tiết |
Cameroon ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Oparanozie ![]() |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên date