![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Namibia |
Thời gian | 11 tháng 10 - 25 tháng 10 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 44 (2,75 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2014 diễn ra tại Namibia từ 11 tháng 10 đến 25 tháng 10 năm 2014.[1] Giải được tổ chức nhằm chọn ra ba đại diện của khu vực châu Phi tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015.
Đương kim vô địch Guinea Xích Đạo không tham dự giải sau khi không thể vượt qua vòng loại.[2]
Windhoek | Windhoek | |
---|---|---|
Sân vận động Độc lập | Sân vận động Sam Nujoma | |
Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 10.300 | |
![]() |
Có 25 đội tuyển tham dự vòng loại.[3] Ở vòng sơ loại, 22 đội tuyển được phân cặp. Mười một đội tuyển đi tiếp, cùng ba đội tuyển được miễn vòng sơ loại, được chia thành bảy cặp. Bảy đội chiến thắng lọt vào vòng chung kết.[4]
Giờ thi đấu là UTC+2.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 2 | +10 | 9 | Vòng knockout |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 9 | −8 | 1 |
Nigeria ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Sunday ![]() Diakité ![]() Oparanozie ![]() |
Chi tiết | F. Coulibaly ![]() Lohoues ![]() |
Zambia ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Okobi ![]() Ohale ![]() Oparanozie ![]() Oshoala ![]() Nkwocha ![]() |
Bờ Biển Ngà ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Nahi ![]() Nrehy ![]() |
Chi tiết | Coleman ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 | Vòng knockout |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 3 |
Algérie ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Affak ![]() |
Chi tiết |
Nam Phi ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Dlamini ![]() Modise ![]() Mollo ![]() Makhabane ![]() |
Chi tiết | Affak ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
22 tháng 10 | ||||||
![]() | 2 | |||||
25 tháng 10 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
22 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
25 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 |
Cameroon ![]() | 2–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Enganamouit ![]() Manie ![]() |
Chi tiết | Nrehy ![]() |
Nam Phi ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Guehai ![]() |