Đội hình chính thức được công bố vào ngày 16 tháng 11 năm 2016.[1]
Huấn luyện viên: Enow Ngachu
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Annette Ngo Ndom | 2 tháng 6, 1985 (31 tuổi) | Amazone Fap |
2 | TĐ | Christine Manie | 4 tháng 5, 1984 (32 tuổi) | Cff Olimpi Cluj |
3 | TV | Ajara Nchout | 12 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | Kansli |
4 | HV | Yvonne Leuko | 20 tháng 11, 1991 (24 tuổi) | Arras Feminine |
5 | TV | Augustine Ejangue | 19 tháng 1, 1989 (27 tuổi) | Fortuna |
6 | TV | Augustine Chouchou Ngo Mback Batoum | 1 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Louves Minproff |
7 | TĐ | Gabrielle Onguéné | 25 tháng 2, 1989 (27 tuổi) | Rossyanka |
8 | TĐ | Raissa Feudjio | 29 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | Aland United |
9 | TĐ | Madeleine Ngono Mani | 16 tháng 10, 1983 (33 tuổi) | Football Claix |
10 | TĐ | Jeannette Yango | 12 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | Stade Brestois |
11 | HV | Aurelle Awona | 2 tháng 2, 1993 (23 tuổi) | Asj Soyaux |
12 | HV | Claudine Meffometou | 1 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | Arras Feminine |
13 | TĐ | Jacquette Ada | 27 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | Besiktas |
14 | TĐ | Agnes Marie Claire Nkada | 12 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | FC Lorient |
15 | HV | Ysis Sonkeng | 20 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | Louves Minproff |
16 | TM | Thècle Mbororo | 24 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | Panthere Security |
17 | TĐ | Gaëlle Enganamouit | 9 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | FC Rosengard |
18 | TĐ | Henriette Akaba | 7 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | Trabzonspor |
19 | TĐ | Agathe Ngani | 26 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | FC Lorient |
20 | TV | Genevieve Ngo | 10 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | Louves Minproff |
21 | TM | Isabelle Mambingo Mambingo | 10 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | Amazone Fap |
Huấn luyện viên: Mohamed Mostafa Abdelhameed
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Maha Shehata | 13 tháng 2, 1989 (27 tuổi) | Wadi Degla |
2 | TV | Samia Adam | 19 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | Unattached |
3 | HV | Rana Hamdy | 11 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | Unattached |
4 | HV | Sara Mohamed | 6 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | Wadi Degla |
5 | HV | Mervat Rashwan | 5 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | Tayaran |
6 | TV | Engy Sayed | 4 tháng 9, 1986 (30 tuổi) | Wadi Degla |
7 | TĐ | Nadin Ghazy | 24 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | Elamyeen |
8 | TV | Omnia Mahmoud | 6 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | Wadi Degla |
9 | TV | Amany Rashad | 1 tháng 7, 1983 (33 tuổi) | Wadi Degla |
10 | TĐ | Salma Tarik | 22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) | Unattached |
11 | TV | Fayza Rahim | 12 tháng 2, 1984 (32 tuổi) | Tayaran |
12 | TĐ | Suzanne Arafa | 5 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | Unattached |
13 | TĐ | Aliaa Elzenouki | 15 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Wadi Degla |
14 | TV | Mahira Eldanbouki | 1 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Elalmyeen |
15 | TĐ | Noha Tarek | 1 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Wadi Degla |
16 | TM | Elham Abdelnaaem | 26 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | Tayaran |
17 | TV | Sherouk Farhan | 26 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Wadi Degla |
18 | TV | Mirna Youssef | 5 tháng 2, 1996 (20 tuổi) | Tayaran |
19 | TV | Esraa Awad | 1 tháng 12, 1986 (29 tuổi) | Elamyeen |
20 | HV | Rehab Eid Abdelaziz Attia | 6 tháng 2, 1988 (28 tuổi) | Tayaran |
21 | TM | Farah Hassan | 2 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | Wadi Degla |
Huấn luyện viên: Desiree Ellis
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Roxanne Barker | 6 tháng 5, 1991 (25 tuổi) | Heerenveen |
2 | TM | Lebogang Mabatle | 3 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | Tuks |
3 | TM | Nothando Vilakazi | 28 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | Palace Super Falcon |
4 | HV | Noko Matlou | 30 tháng 9, 1985 (31 tuổi) | Ma-Indies |
5 | HV | Janine van Wyk | 17 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | JVW |
6 | HV | Mamello Makhabane | 24 tháng 2, 1988 (28 tuổi) | JVW |
7 | HV | Nomathemba Charlotte Ntsibande | 19 tháng 4, 1986 (30 tuổi) | Spring Home Sweepers |
8 | HV | Linda Motlhalo | 1 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | JVW |
9 | HV | Amogelang Motau | 27 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | University of Western Cape |
10 | HV | Silindile Ngubane | 25 tháng 3, 1987 (29 tuổi) | Durban FC |
11 | HV | Thembi Kgatlana | 2 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | University of Western Cape |
12 | TV | Jermaine Seoposenwe | 12 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | Unattached |
13 | TV | Bambanani Mbane | 12 tháng 3, 1990 (26 tuổi) | Bloemfontein |
14 | TV | Andisiwe Mgcoyi | 16 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
15 | TV | Refiloe Jane | 4 tháng 8, 1992 (24 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
16 | TV | Andile Dlamini | 2 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
17 | TV | Leandra Smeda | 22 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | University of Western Cape |
18 | TV | Nompumelelo Nyandeni | 19 tháng 8, 1987 (29 tuổi) | JVW |
19 | TV | Astria Boks | 26 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | Santos |
20 | TĐ | Shiwe Nogwanya | 7 tháng 3, 1994 (22 tuổi) | Bloemfontein Celtics |
21 | TĐ | Yolula Tsawe | 23 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | JVW |
Huấn luyện viên: Shadreck Mlauzi
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Chido Dzingirai | 25 tháng 10, 1991 (25 tuổi) | Flame lily |
2 | TV | Aldiglade Bhamu | 26 tháng 11, 1987 (28 tuổi) | Mufakose Queens |
3 | HV | Shiela Makoto | 14 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | Blue Swallows |
4 | HV | Nobuhle Majika | 9 tháng 5, 1991 (25 tuổi) | Inline Academy |
5 | TV | Emmaculate Msipa | 7 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | Black Rhinos |
6 | TV | Felistas Muzongondi | 22 tháng 3, 1986 (30 tuổi) | Mwenezana |
7 | TĐ | Maudy Mafuruse | 24 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Faithdrive FC |
8 | HV | Patience Mujuru | 21 tháng 12, 1986 (29 tuổi) | Black Rhinos |
9 | HV | Nobukhosi Ncube | 17 tháng 2, 1993 (23 tuổi) | New Orleans |
10 | TV | Talent Mandaza | 11 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | Black Rhinos |
11 | HV | Ruvimbo Brenda Mutyavaviri | 8 tháng 12, 1986 (29 tuổi) | Mufakose Queens |
12 | TV | Marjory Nyaumwe | 10 tháng 7, 1987 (29 tuổi) | Flame lily |
13 | TV | Berita Kabwe | 17 tháng 12, 1990 (25 tuổi) | Flame lily |
14 | HV | Eunice Chibanda | 26 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | Black Rhinos |
15 | TĐ | Rutendo Makore | 30 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | Black Rhinos |
16 | TM | Lindiwe Magwede | 1 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | Cyclone Stars FC |
17 | TĐ | Kudakwashe Basopo | 18 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | Black Rhinos |
18 | TV | Mavis Chirandu | 15 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Weerams FC |
19 | TV | Sifundile Moyo | 17 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | Inline Academy |
20 | HV | Danai Bhobho | 1 tháng 12, 1992 (23 tuổi) | Mwenezana |
21 | TM | Manyara Mandara | 18 tháng 6, 1991 (25 tuổi) | Mwenezana |
Huấn luyện viên: Yussif Basigi
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Fafali Dumehasi | 25 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Police Ladies |
2 | HV | Cynthia Adjei | 23 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | Police Ladies |
3 | HV | Linda Eshun | 5 tháng 8, 1992 (24 tuổi) | Hasaacas Ladies |
4 | HV | Janet Egyir | 7 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Hasaacas Ladies |
5 | HV | Faiza Ibrahim | 22 tháng 3, 1990 (26 tuổi) | Police Ladies |
6 | TV | Priscilla Saahene | 24 tháng 7, 1992 (24 tuổi) | Fabulous Ladies |
7 | TV | Safia Rahman | 5 tháng 5, 1986 (30 tuổi) | Lepo Ladies FC |
8 | TV | Juliet Acheampong | 11 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Ashtown Ladies |
9 | TĐ | Samira Suleman | 16 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | Hasaacas Ladies |
10 | TV | Grace Asare | 12 tháng 10, 1989 (27 tuổi) | Prisons Ladies |
11 | TV | Cynthia Adobea | 1 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | Prisons Ladies |
12 | TV | Kusi Alice | 12 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Fabulous Ladies |
13 | TV | Mary Essiful | 22 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | Intellectuals |
14 | TV | Priscilla Okyere | 6 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | Fabulous Ladies |
15 | TV | Rosemary Ampem | 27 tháng 8, 1992 (24 tuổi) | Immigration Ladies |
16 | TM | Nana Asantewaa | 28 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Police Ladies |
17 | TĐ | Portia Boakye | 17 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | Fabulous Ladies |
18 | TV | Elizabeth Addo | 1 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | Kvarnsvedensik |
19 | TV | Antwi Regina | 26 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | Hasaacas Ladies |
20 | TĐ | Florence Dadson | 23 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Dayton Dutch Lions |
21 | TM | Patricia Mantey | 27 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | Immigration Ladies |
Huấn luyện viên: David Ouma
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Samantha Akinyi | 6 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Spedag |
2 | HV | Lilian Adera | 7 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | Vihiga Queens |
3 | HV | Irene Awuor | 14 tháng 6, 1987 (29 tuổi) | Oserian FC |
4 | TV | Mary Wanjiku | 19 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | Thika Queens |
5 | TV | Dorcas Nixon | 4 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | Oserian FC |
6 | TV | Christine Nafula | 10 tháng 11, 1991 (25 tuổi) | Thika Queens |
7 | TV | Cheris Avilia | 11 tháng 12, 1989 (26 tuổi) | Spedag |
8 | HV | Ann Aluoch | 5 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | Spedag |
9 | TĐ | Sharon Jepkirui | 7 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | Spedag |
10 | TV | Carolyne Anyango | 27 tháng 2, 1989 (27 tuổi) | Spedag |
11 | TV | Jacky Akinyi | 2 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Spedag |
12 | TV | Lydia Akoth | 22 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | Thika Queens |
13 | TĐ | Janet Bundi | 15 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | Nyamira Starlets |
14 | TĐ | Esse Akida | 18 tháng 11, 1992 (24 tuổi) | Spedag |
15 | HV | Wendy Achieng | 12 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | Spedag |
16 | TV | Mercy Achieng | 12 tháng 8, 1992 (24 tuổi) | Thika Queens |
17 | TV | Vivian Corazone | 2 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | Soccer Queens |
18 | TM | Vivian Akinyi | 20 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | Soccer Queens |
19 | HV | Elizabeth Ambogo | 28 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | Spedag |
20 | HV | Doris Anyango | 19 tháng 11, 1993 (23 tuổi) | Spedag |
21 | TM | Lilian Awuor | 13 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Vihiga Queens |
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Fatoumata Karentao | 8 tháng 11, 1990 (26 tuổi) | USFAS |
2 | HV | Coulouba Sogore | 3 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | AS Real De Bamako |
3 | HV | Oumou Tangara | 27 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | USFAS |
4 | HV | Aminata Sacko | 27 tháng 8, 1984 (32 tuổi) | Super Lionnes |
5 | HV | Saran Sangare | 10 tháng 6, 1994 (22 tuổi) | USFAS |
6 | HV | Fatoumata Dembele | 28 tháng 11, 1990 (25 tuổi) | USFAS |
7 | TĐ | Hawa Tangara | 12 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | AS Real De Bamako |
8 | TV | Aicha Samake | 13 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | AS Mande |
9 | TĐ | Bassira Toure | 6 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | AS Mande |
10 | TV | Binta Diarra | 15 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | AS Real De Bamako |
11 | TV | Salimata Diarra | 24 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | AS Mande |
12 | TV | Lala Dicko | 21 tháng 6, 1991 (25 tuổi) | AS Real De Bamako |
13 | HV | Aissatou Diadhiou | 8 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | FC Domot |
14 | TĐ | Sebe Coulibaly | 9 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | Tremblay FC |
15 | TV | Aminata Doucoure | 3 tháng 4, 1994 (22 tuổi) | RC Saint Denis |
16 | TM | Goundo Samake | 2 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Club InterContinental |
17 | TV | Bintou Koite | 20 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | AS Mande |
18 | TV | Aïchata Doumbia | 20 tháng 8, 1985 (31 tuổi) | USFAS |
19 | TĐ | Djeneba Baradji | 16 tháng 12, 1995 (20 tuổi) | RC Saint Denis |
20 | TV | Maimouna Traore | 1 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | AS Police |
21 | TM | Hawa Keita | 19 tháng 2, 1996 (20 tuổi) | AS Real De Bamako |
Huấn luyện viên: Florence Omagbemi
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ibubeleye Whyte | 9 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
2 | HV | Faith Ikidi | 28 tháng 2, 1987 (29 tuổi) | Piteå IF |
3 | HV | Osinachi Ohale | 21 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
4 | TV | Osarenoma Igbinovia | 5 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | Bayelsa Queens F.C. |
5 | HV | Onome Ebi | 8 tháng 5, 1983 (33 tuổi) | FC Minsk |
6 | HV | Ngozi Ebere | 5 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | Paris Saint-Germain Féminines |
7 | TV | Wogu Chioma Success | 28 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
8 | TĐ | Asisat Oshoala | 9 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | Arsenal Ladies F.C. |
9 | TĐ | Desire Oparanozie | 17 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | EA Guingamp |
10 | TV | Rita Chikwelu | 6 tháng 3, 1988 (28 tuổi) | Umeå IK |
11 | TĐ | Esther Sunday | 13 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | Trabzonspor |
12 | HV | Gladys Akpa | 1 tháng 1, 1986 (30 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
13 | TV | Ngozi Okobi | 14 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Vittsjö GIK |
14 | HV | Evelyn Nwabuoku | 14 tháng 11, 1985 (31 tuổi) | EA Guingamp |
15 | HV | Ugo Njoku | 27 tháng 11, 1994 (21 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
16 | TM | Alaba Jonathan | 1 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | Bayelsa Queens F.C. |
17 | TĐ | Francisca Ordega | 19 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | Washington Spirit |
18 | TV | Halimatu Ayinde | 16 tháng 5, 1995 (21 tuổi) | FC Minsk |
19 | TV | Ijeoma Obi | 1 tháng 4, 1985 (31 tuổi) | Sunshine Queens F.C. |
20 | TĐ | Uchechi Sunday | 9 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | Incheon Daeyko |
21 | TM | Rita Akarekor | 13 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | Delta Queens F.C. |