Cằm | |
---|---|
Hộp sọ người với cằm được tô sáng. | |
Chi tiết | |
Động mạch | Inferior alveolar artery |
Dây thần kinh | Dây thần kinh cằm |
Định danh | |
Latinh | Mentum |
MeSH | D002680 |
TA | A01.1.00.011 |
FMA | 46495 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Trong giải phẫu người, cằm là bộ phận thấp nhất ở mặt. Khu vực bao quanh cằm được gọi là hàm dưới người. Nó có khuynh hướng trỏ ra và có hình tam giác ở phụ nữ, trong khi có hình vuông ở đàn ông.[1] Có nhiều người có dạng cằm chẻ, và nhiều người cằm lợt.