Cổ | |
---|---|
Cổ người | |
Chi tiết | |
Định danh | |
Latinh | collum |
MeSH | D009333 |
TA | A01.1.00.012 |
FMA | 7155 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Cổ là một phần của cơ thể, thường có ở các động vật có xương sống, là nơi bắt đầu của cột sống, phân biệt phần đầu và phần thân.
Tra cổ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |