56 kg nam tại Thế vận hội lần thứ XXIX | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh | ||||||||||||
Thời gian | 10 tháng 8 | ||||||||||||
Số vận động viên | 19 từ 16 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2008 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | ||||
56 kg | 48 kg | ||||
62 kg | 53 kg | ||||
69 kg | 58 kg | ||||
77 kg | 63 kg | ||||
85 kg | 69 kg | ||||
94 kg | 75 kg | ||||
105 kg | +75 kg | ||||
+105 kg |
Nội dung 56 kg nam của môn cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2008 ở Bắc Kinh diễn ra vào ngày 10 tháng 8 năm 2016 tại Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh.
Tất cả theo Giờ Trung Quốc (UTC+08:00)
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
10 tháng 8 năm 2008 | 10:00 | Nhóm B |
19:00 | Nhóm A |
Trước cuộc đấu này, tồn tại các kỷ lục Olympic và thế giới sau.
Kỷ lục thế giới | Cử giật | Halil Mutlu (TUR) | 138,5 kg | Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ | 4 tháng 11 năm 2001 |
Cử đẩy | Halil Mutlu (TUR) | 168 kg | Trenčín, Slovakia | 24 tháng 4 năm 2001 | |
Tổng cử | Halil Mutlu (TUR) | 305 kg | Sydney, Úc | 16 tháng 9 năm 2000 | |
Kỷ lục Olympic | Cử giật | Halil Mutlu (TUR) | 137,5 kg | Sydney, Úc | 16 tháng 9 năm 2000 |
Cử đẩy | Halil Mutlu (TUR) | 167,5 kg | Sydney, Úc | 16 tháng 9 năm 2000 | |
Tổng cử | Halil Mutlu (TUR) | 305 kg | Sydney, Úc | 16 tháng 9 năm 2000 |
Xếp hạng | Vận động viên | Nhóm | Trọng lượng cơ thể | Cử giật (kg) | Cử đẩy (kg) | Tổng cử | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | Kết quả | 1 | 2 | 3 | Kết quả | |||||
Long Thanh Tuyền (CHN) | A | 55.37 | 125 | 130 | 132 | 132 | 155 | 160 | 160 | 292 | ||
Hoàng Anh Tuấn (VIE) | A | 55.97 | 126 | 130 | 130 | 155 | 160 | 160 | 290 | |||
Eko Yuli Irawan (INA) | A | 55.91 | 125 | 130 | 130 | 152 | 158 | 158 | 288 | |||
4 | Dương Cảnh Dực (TPE) | A | 55.43 | 125 | 128 | 128 | 154 | 157 | 157 | 285 | ||
5 | Cha Kum-chol (PRK) | A | 55.85 | 128 | 128 | 155 | 155 | 283 | ||||
6 | Sergio Álvarez (CUB) | A | 55.67 | 120 | 120 | 152 | 152 | 272 | ||||
7 | Vương Thân Uyên (TPE) | A | 55,53 | 115 | 115 | 146 | 150 | 150 | 265 | |||
8 | Azroy Hazalwafie (MAS) | A | 55.77 | 116 | 121 | 121 | 144 | 144 | 265 | |||
9 | Yamada Masaharu (JPN) | B | 55.84 | 103 | 106 | 106 | 142 | 147 | 153 | 153 | 259 | |
10 | Pongsak Maneetong (THA) | B | 55.64 | 112 | 116 | 116 | 142 | 142 | 258 | |||
11 | Sekikawa Yasunobu (JPN) | B | 55.79 | 108 | 112 | 114 | 114 | 138 | 142 | 142 | 256 | |
12 | Sergio Rada (COL) | B | 55.74 | 107 | 112 | 112 | 135 | 140 | 140 | 252 | ||
13 | Tom Goegebuer (BEL) | B | 55.94 | 109 | 112 | 114 | 114 | 132 | 135 | 137 | 137 | 251 |
14 | Vito Dellino (ITA) | B | 55.99 | 102 | 107 | 110 | 110 | 132 | 137 | 137 | 247 | |
15 | Igor Grabucea (MDA) | B | 55.63 | 105 | 109 | 109 | 130 | 130 | 239 | |||
— | Sedat Artuç (TUR) | B | 55.98 | — | — | — | — | — | — | |||
— | Khalil El-Maaoui (TUN) | A | 55.87 | 123 | 126 | 126 | — | — | ||||
— | Ri Kyong-sok (PRK) | A | 55.82 | — | — | — | — | — | — | |||
— | Vitali Dzerbianiou (BLR) | A | 55.88 | 120 | 125 | 127 | 127 | — | — |