Caladenia

Caladenia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Diurideae
Phân tông (subtribus)Caladeniinae
Liên minh (alliance)Caladenia
Chi (genus)Caladenia
R.Br., 1810
Loài điển hình
Caladenia carnea
R.Br. Prodr.: 324, 1810

Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Petalochilus R.S.Rogers
  • Arachnorchis D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Calonemorchis Szlach.
  • Drakonorchis (Hopper & A.P.Br.) D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Jonesiopsis Szlach.
  • Phlebochilus (Benth.) Szlach.
  • Stegostyla D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Caladeniastrum (Szlach.) Szlach.

Caladenia là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Caladenia. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Kujou Sara sử dụng Cung thuật Tengu, một kĩ năng xạ thuật chết chóc nổi tiếng của Tengu.
Highlands Coffee bá chủ thị trường cà phê Việt
Highlands Coffee bá chủ thị trường cà phê Việt
Highlands Coffee hiện đang là một trong những thương hiệu cà phê được ưa chuộng nhất trên mảnh đất hình chữ S
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Cainabel hay còn biết tới là Huyết Thần (Chân Huyết) 1 trong số rất nhiều vị thần quyền lực của Yggdrasil và cũng là Trùm sự kiện (Weak Event Boss) trong Yggdrasil