Caladenia hastata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Caladenia |
Loài (species) | C. hastata |
Danh pháp hai phần | |
Caladenia hastata (Nicholls) Rupp |
Caladenia hastata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Nicholls) Rupp mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.[1]