Calanthe sylvatica |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Chi (genus) | Calanthe |
---|
Loài (species) | C. sylvatica |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Calanthe sylvatica B.S.Williams |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Centrosis sylvatica Thouars (1822) (Basionym)
- Alismorkis centrosis (Thouars) Steud. (1840)
- Alismorkis natalensis (Rchb.f.) Kuntze (1891)
- Alismorkis plantaginea (Thouars) Kuntze (1891)
- Bletia sylvatica (Thouars) Bojer (1837)
- Calanthe candida Bosser (1989)
- Calanthe corymbosa (Thouars) Lindl. (1862)
- Calanthe curtisii Rchb.f. (1884)
- Calanthe delphinioides Kraenzl. (1893)
- Calanthe humbertii H.Perrier (1955)
- Calanthe natalensis (Rchb.f.) Rchb.f. (1856)
- Calanthe neglecta Schltr. (1915)
- Calanthe sanderiana Rolfe (1892)
- Calanthe schliebenii Mansf. (1933)
- Calanthe stolzii Schltr. (1915)
- Calanthe sylvatica var. geerinckiana Stévart (2000)
- Calanthe sylvatica var. natalensis Rchb.f. (1846)
- Calanthe sylvatica var. pallidipetala Schltr. (1924)
- Calanthe sylvestris Lindl. ex Steud. (1840)
- Calanthe volkensii Rolfe (1897)
- Centrosia aubertii A. Rich. (1828)
- Centrosis corymbosa Thouars (1822)
- Centrosis plantaginea Thouars (1822)
|
Calanthe sylvatica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được B.S.Williams mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.[1]