Canarium labiatum

Canarium labiatum
Five views of a shell of Canarium labiatum
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Strombidae
Chi: Canarium
Loài:
C. labiatum
Danh pháp hai phần
Canarium labiatum
(Röding, 1798)
Các đồng nghĩa[1]
  • Canarium otiolum Iredale, 1931
  • Lambis labiata Röding, 1798 (basionym)
  • Lambis reticulata Link, 1807 (uncertain synonym)
  • Strombus corrugatus Adams, A. & L.A. Reeve, 1850
  • Strombus labiatus (Röding, 1798)
  • Strombus plicatus Lamarck, 1816

Canarium labiatum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Canarium labiatum Röding, 1798. Bouchet, P. (2010). Canarium labiatum (Röding, 1798). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=532168 on 13 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Canarium labiatum tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Canarium labiatum tại Wikimedia Commons
  • Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
  • alls, J.G. (1980). Conchs, tibias and harps. A survey of the molluscan families Strombidae and Harpidae. T.F.H. Publications Ltd, Hong Kong
  • Canarium labiatum labiatum. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Bạn có biết điều bất trắc là gì không ? điều bất trắc là một cuộc chia tay đã quá muộn để nói lời tạm biệt
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) là quốc gia của con người do Lục Đại Thần sáng lập vào 600 năm trước trong thế giới mới.