Caperonia

Caperonia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Tông (tribus)Chrozophoreae
Phân tông (subtribus)Ditaxinae
Chi (genus)Caperonia
A.St.-Hil.
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Acanthopyxis Miq. ex Lanj. not validly published
  • Androphoranthus H.Karst.
  • Cavanilla Vell. 1829, illegitimate homonym, not J.F. Gmel. 1792 (Malvaceae) nor Thunb. 1792 (Icacinaceae) nor Salisb. 1792 (Theaceae)[1]
  • Lepidococea Turcz.
  • Meterana Raf.

Caperonia là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[3]

Chi này gồm các loài sau:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tropicos, search for genus Cavanilla
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ The Plant List (2010). Caperonia. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Seele là một nhân vật có thuộc tính Lượng tử, vận mệnh săn bắn, có thể gây sát thương cho một kẻ địch
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ