Carbonade flamande

Carbonade flamande
Carbonade được phục vụ với khoai tây chiên
LoạiMón hầm
Xuất xứBỉ Bỉ
Pháp Pháp
Thành phần chínhThịt bò hoặc thịt lợn, hành tây, bia, xạ hương, lá nguyệt quế

Carbonade flamande[1] (tiếng Hà Lan: stoofvlees hoặc stoverij, tiếng Pháp: carbon(n)ade)[2] à la flamande[3] là một món hầm được làm từ thịt bò (hoặc thịt lợn) và hành tây, phổ biến ở Bỉ, Hà Lanvùng Flanders thuộc Pháp, làm với biamù tạt phết lên bánh mì, có thể thêm gia vị lá nguyệt quế, xạ hương, đinh hươngbách xù.[4][5][6][7]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Pháp, carbon(n)ade cũng có thể là món thịt lưng ngựa nướng và một số thịt bò hầm nấu với rượu vang đỏ chẳng hạn như beef bourguignon ở miền Đông nước Pháp.[8] Tuy vậy, trong tiếng Anh, carbonnade nói chung là một món ăn của Bỉ. Thuật ngữ món hầm Flemish, là một thuật ngữ chung, đôi khi được dùng để chỉ các món ăn Flemish khác như waterzooi hoặc hochepot.[9][10]

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Là một món ăn chính của ẩm thực Bỉ, các công thức nấu ăn khác nhau giữa các vùng và hộ gia đình. Các biến thể bao gồm thay thế bánh mì bằng bánh mì gừng hoặc speculaas,[11] sử dụng thêm gia vị, như Sirop de Liège,[12] và sử dụng các loại bia khác nhau. Các loại bia phổ biến cho món ăn này bao gồm Oud bruin (Old Brown Beer), Brune Bia Tu ViệnFlanders red.[13] Ngay trước khi phục vụ, một lượng nhỏ rượu táo hoặc giấm rượu vang và hoặc đường nâu hoặc thạch lý chua đỏ đôi khi được thêm vào.[13][14]

Tiêu dùng

[sửa | sửa mã nguồn]

Carbonade thường đi kèm với khoai tây chiên, khoai tây luộc hoặc stoemp.[13][15] Nó có sẵn rộng rãi trong các nhà hàngfriterieBỉHà Lan.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Stoofvlees (Flemish beef stew)". BBC Good Food. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Cách viết với một n phổ biến hơn một chút (55%) trong tiếng Pháp; với hai ns phổ biến hơn trong tiếng Anh (60%) Google Ngrams
  3. ^ Principia Gastronomica – Carbonnade Flamande (accessed 22 June 2008)
  4. ^ "Carbonnade flamande recipe". BBC Good Food.
  5. ^ "Carbonnade Flamande – Món ngon của Bỉ - Bazan Travel". Bazan Travel.
  6. ^ "Carbonnade à la Flamande (Flemish Beef Stew) Recipe". www.foodandwine.com.
  7. ^ "recette de Carbonades flamandes traditionnelles - Marmiton". Marimiton.
  8. ^ Larousse Gastronomique 2001, ISBN 978-0-600-60235-4
  9. ^ Walter Hoving, Cranky's Bouillabaisse Cookbook & Kitchen Helper, 2008, ISBN 0595496636, p. 5
  10. ^ Martin Dunford, Phil Lee, The Rough Guide to Belgium & Luxembourg, 2008 ISBN 0756646847, p. 379
  11. ^ (bằng tiếng Hà Lan) Libelle - Stoverij met speculaas (accessed 4 February 2023)
  12. ^ (bằng tiếng Hà Lan) Okoko Recepten - Luikse runderstoof (accessed 4 February 2023)
  13. ^ a b c Van Waerebeek, R., Everybody Eats Well in Belgium Cookbook (1996), ISBN 1-56305-411-6.
  14. ^ (bằng tiếng Pháp) Canalblog-Recipe Carbonade Flamande (accessed 22 June 2008)
  15. ^ BBC Recipe Database – Carbonnade Flamande Lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2008 tại Wayback Machine (accessed 22 June 2008)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
Makoto, một thanh niên đã crush Ai- cô bạn thời thơ ấu của mình tận 10 năm trời, bám theo cô lên tận đại học mà vẫn chưa có cơ hội tỏ tình
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
Employee-Generated Content (EGC) là nội dung dưới góc nhìn do nhân viên tự tạo ra và chia sẻ, phản ánh góc nhìn chân thực về công ty, sản phẩm hoặc môi trường làm việc.