Carex akitaensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. akitaensis |
Danh pháp hai phần | |
Carex akitaensis Fujiw., 1987 |
Carex akitaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Fujiw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]