Carex flacca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. flacca |
Danh pháp hai phần | |
Carex flacca Schreb., 1771 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Carex glauca Scop. |
Carex flacca là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Schreb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1771.[1]