Carex ischnogyne | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. ischnogyne |
Danh pháp hai phần | |
Carex ischnogyne Gilli, 1980 publ. 1983 |
Carex ischnogyne là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gilli publ. 1983 mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]