Caribbean's Next Top Model, Mùa 2 | |
---|---|
Sáng lập | Tyra Banks |
Giám khảo | Wendy Fitzwilliam Pedro Virgil Richard Young |
Số tập | 11 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Barbados |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Flow TV |
Phát sóng | 19 tháng 10 năm 2015 | – 22 tháng 12 năm 2015
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Mùa 1 |
Chương trình sau | Mùa 3 |
Caribbean's Next Top Model, Mùa 2 là mùa thứ hai của Caribbean's Next Top Model, trong đó một số thí sinh cạnh tranh cho danh hiệu Caribbean's Next Top Model và một cơ hội để bắt đầu sự nghiệp của họ trong ngành người mẫu. Chương trình thể hiện các thí sinh tham vọng của toàn vùng Caribê. Mùa thứ hai của chương trình được bắt đầu vào 19 tháng 10 năm 2015.
Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Kittisha Doyle, 19 tuổi từ Grenada. Cô đã nhận được:
Casting cho mùa thứ hai được tổ chức vào tháng 7 và tháng 8 năm 2015 tại Barbados, Quần đảo Cayman, Trinidad và Tobago và Jamaica. Những người tham gia cũng được khuyến khích đăng ký trực tuyến để dễ tiếp cận hơn cho những người tham gia tiềm năng trong khu vực.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Raquel Wijnerman | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Paramaribo | Tập 3 | 11-10 |
![]() |
Carol-Ann King | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bridgetown | ||
![]() |
Krissle Garcia | 18 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Port of Spain | Tập 4 | 9 |
![]() |
Mackella Moo-Young | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Kingston | Tập 5 | 8 |
![]() |
Lia Ross | 20 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Port of Spain | Tập 6 | 7 |
![]() |
Yugge Farrell | 22 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Kingstown | Tập 7 | 6 |
![]() |
Sydney Solomon | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | George Town | Tập 8 | 5 |
![]() |
Ayana Whitehead | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Castries | Tập 9 | 4 |
![]() |
Nicoya Henry | 24 | 1,78 m (5 ft 10 in) | St. John's | 3 | |
![]() |
Linda-Mejia Torres | 28 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Luquillo | Tập 11 | 2 |
![]() |
Kittisha Doyle | 19 | 1,78 m (5 ft 10 in) | St. George's | 1 |
Thứ tự | Tập | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | ||||||||
1 | Nicoya | Lia | Kittisha | Yugge | Nicoya | Kittisha | Kittisha | Kittisha | Kittisha | |||||||
2 | Lia | Ayana | Lia | Nicoya | Kittisha | Nicoya | Nicoya | Linda | Linda | |||||||
3 | Yugge | Linda | Nicoya | Lia | Sydney | Ayana | Linda | Nicoya | ||||||||
4 | Linda | Sydney | Mackella | Linda | Yugge | Linda | Ayana | Ayana | ||||||||
5 | Kittisha | Krissle | Linda | Kittisha | Linda | Sydney | Sydney | |||||||||
6 | Ayana | Mackella | Ayana | Ayana | Ayana | Yugge | ||||||||||
7 | Sydney | Kittisha | Yugge | Sydney | Lia | |||||||||||
8 | Raquel | Nicoya | Sydney | Mackella | ||||||||||||
9 | Mackella | Yugge | Krissle | |||||||||||||
10 | Carol-Ann | Carol-Ann Raquel |
||||||||||||||
11 |