Cavitaves

Cavitaves
Thời điểm hóa thạch: Thế Paleocen - nay
Niệc cổ hung (Aceros nipalensis)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Phân thứ lớp (infraclass)Neognathae
Nhánh Coraciimorphae
Nhánh Cavitaves
Yuri, Kimball, Harshman, Bowie, Braun, Chojnowski, Han, Hackett, Huddleston, Moore, Reddy, Sheldon, Steadman, Witt and Braun, 2013
Các phân nhánh

Coraciimorphae là một nhánh chim bao gồm bộ Leptosomiformes (Leptosomus discolor) và nhánh Eucavitaves (một nhánh lớn bao gồm gõ kiến, hồng hoàng, bói cá và nuốc).[1][2][3][4][5][6] Tên gọi thể hiện rằng phần lớn loài làm tổ trong các hang.

Cavitaves

Leptosomiformes

Eucavitaves

Trogoniformes (nuốc)

Picocoraciae

Bucerotiformes (hồng hoàng và đầu rìu)

Picodynastornithes

Coraciiformes (bói cá và sả rừng)

Piciformes (gõ kiến và toucan)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hackett, S.J.; và đồng nghiệp (2008). “A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History”. Science. 320 (5884): 1763–8. Bibcode:2008Sci...320.1763H. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609. S2CID 6472805.
  2. ^ Ericson, P.G. (2012). “Evolution of terrestrial birds in three continents: biogeography and parallel radiations” (PDF). Journal of Biogeography. 39 (5): 813–824. doi:10.1111/j.1365-2699.2011.02650.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ Naish, D. (2012). "Birds." Pp. 379-423 in Brett-Surman, M.K., Holtz, T.R., and Farlow, J. O. (eds.), The Complete Dinosaur (Second Edition). Indiana University Press (Bloomington & Indianapolis).
  4. ^ Yuri, T.; Kimball, R.T.; Harshman, J.; Bowie, R.C.K.; Braun, M.J.; Chojnowski, J.L.; Han, K.-L.; Hackett, S.J.; Huddleston, C.J.; Moore, W.S.; Reddy, S.; Sheldon, F.H.; Steadman, D.W.; Witt, C.C.; Braun, E.L. (2013). “Parsimony and model-based analyses of indels in avian nuclear genes reveal congruent and incongruent phylogenetic signals”. Biology. 2 (1): 419–444. doi:10.3390/biology2010419.
  5. ^ Kimball, R.T.; Wang, N.; Heimer-McGinn, V.; Ferguson, C.; Braun, E.L. (2013). “Identifying localized biases in large datasets: A case study using the avian tree of life”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 69 (3): 1021–1032. doi:10.1016/j.ympev.2013.05.029.
  6. ^ Jarvis, E. D.; Mirarab, S.; Aberer, A. J.; và đồng nghiệp (2014). “Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds”. Science. 346 (6215): 1320–1331. Bibcode:2014Sci...346.1320J. doi:10.1126/science.1253451. PMC 4405904. PMID 25504713.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà tôi dùng trong mọi lúc
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Trong thế giới chuyến sinh thành slime các ác ma , thiên thần và tinh linh là những rạng tồn tại bí ẩn với sức mạnh không thể đong đếm
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.