Picocoraciae

Picocoraciae
Từ trái qua phải: Đầu rìu (Upupa epops), Sả châu Âu (Coracias garrulus) và Gõ kiến nhỏ sườn đỏ (Dendrocopos major)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Nhánh Cavitaves
Nhánh Picocoraciae
Mayr, 2010
Các nhánh

Picocoraciae là tên gọi khoa học của một nhánh chứa bộ Bucerotiformes (hồng hoàng và đầu rìu) và nhánh Picodynastornithes (chứa các loài chim như sả, bói cá, gõ kiến và chim toucan) được hỗ trợ bởi một số phân tích di truyền[1][2][3][4][5][6] và hình thái.[7] Trong khi các nghiên cứu này hỗ trợ mối quan hệ chị-em của Coraciiformes và Piciformes thì một nghiên cứu khác có siêu ma trận quy mô lớn nhưng thưa lại gợi ý về mối quan hệ chị-em giữa Bucerotiformes và Piciformes.[8]

Picocoraciae

Bucerotiformes (hồng hoàng, đầu rìu)

Picodynastornithes

Coraciiformes (sả, bồng chanh, bói cá)

Piciformes (gõ kiến và chim toucan)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hackett, S.J.; và đồng nghiệp (2008). “A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History”. Science. 320: 1763–8. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609.
  2. ^ Ericson P. G. (2012). “Evolution of terrestrial birds in three continents: biogeography and parallel radiations” (PDF). Journal of Biogeography. 39 (5): 813–824. doi:10.1111/j.1365-2699.2011.02650.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
  3. ^ Naish D. (2012). "Birds." Tr. 379-423 trong Brett-Surman M. K., Holtz T. R., Farlow J. O. (chủ biên), The Complete Dinosaur (ấn bản lần 2). Nhà in Đại học Indiana (Bloomington & Indianapolis).
  4. ^ Yuri, T (2013). “Parsimony and model-based analyses of indels in avian nuclear genes reveal congruent and incongruent phylogenetic signals”. Biology. 2: 419–44. doi:10.3390/biology2010419.
  5. ^ Kimball R. T. et al. (2013) Identifying localized biases in large datasets: A case study using the Avian Tree of Life. Mol Phylogenet Evol. doi:10.1016/j.ympev.2013.05.029
  6. ^ Jarvis, E. D.; Mirarab, S.; Aberer, A. J.; và đồng nghiệp (2014). “Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds”. Science. 346 (6215): 1320–1331. doi:10.1126/science.1253451. PMID 25504713.
  7. ^ Livezey, Bradley C.; ZUSI, Richard L. (2007). “Higher-order phylogeny of modern birds (Theropoda, Aves: Neornithes) based on comparative anatomy. II. Analysis and discussion”. Zoological Journal of the Linnean Society. 149 (1): 1–95. doi:10.1111/j.1096-3642.2006.00293.x. PMC 2517308. PMID 18784798.
  8. ^ Davis K. E., Page R. D. M. Reweaving the Tapestry: a Supertree of Birds. PLOS Currents Tree of Life. 09-06-2014. Ấn bản 1. doi:10.1371/currents.tol.c1af68dda7c999ed9f1e4b2d2df7a08e
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
Nếu để chọn ra nững mẫu túi hiệu thú vị đáp ứng được các tiêu chí về hình khối, phom dáng, chất liệu, mức độ hữu dụng cũng như tính kinh điển thì bạn sẽ chọn lựa những mẫu túi nào?
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Event Planner là một vị trí không thể thiếu để một sự kiện có thể được tổ chức suôn sẻ và diễn ra thành công
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Một quán net sạch sẽ và chất lượng tại Thủy Nguyên, Hải Phòng bạn nên ghé qua