Centaurea

Centaurea
Centaurea pullata
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Phân họ: Carduoideae
Tông: Cardueae
Phân tông: Centaureinae
Chi: Centaurea
L.
Loài điển hình
Centaurea paniculata
L.
Tính đa dạng
Over 700 species
Các đồng nghĩa
List
  • Acosta DC.
  • × Acostitrapa Rauschert
  • Acrocentron Cass.
  • Acrolophus Cass.
  • Alophium Cass.
  • Ammocyanus (Boiss.) Dostál
  • Antaurea Neck.
  • Behen Hill
  • Benedicta Bernh.
  • Calcitrapa Heist. ex Fabr.
  • Calcitrapoides Fabr.
  • Carbeni Adans.
  • Carbenia Adans.
  • Cardosanctus Bubani
  • Cestrinus Cass.
  • Chartolepis Cass.
  • Cheirolepis Boiss.
  • Chrysopappus Takht.
  • Cistrum Hill
  • Cnicus L.
  • × Colycea Fern.Casas & Susanna
  • × Colymbacosta Rauschert
  • Colymbada Hill
  • Crepula Hill
  • Cyanus Mill.
  • Cynaroides (Boiss. ex Walp.) Dostál
  • Eremopappus Takht.
  • Erinacella (Rech.f.) Dostál
  • Eriopha Hill
  • Grossheimia Sosn. & Takht.
  • Heraclea Hill
  • Hierapicra Kuntze
  • Hippophaestum Gray
  • Hookia Neck.
  • Hyalea Jaub. & Spach
  • Hymenocentron Cass.
  • Jacea Mill.
  • × Jaceacosta Rauschert
  • × Jaceitrapa Rauschert
  • Lepteranthus Neck. ex Fourr.
  • Leucacantha Nieuwl. & Lunell
  • Leucantha Gray
  • Lopholoma Cass.
  • Melanoloma Cass.
  • Menomphalus Pomel
  • Mesocentron Cass.
  • Microlophus Cass.
  • Paraphysis (DC.) Dostál
  • Pectinastrum Cass.
  • Petrodavisia Holub
  • Phaeopappus (DC.) Boiss.
  • Phalolepis Cass.
  • Philostizus Cass.
  • Phrygia (Pers.) Bosc
  • Piptoceras Cass.
  • Platylophus Cass.
  • Plumosipappus Czerep.
  • Podia Neck.
  • Polyacantha Gray
  • Psora Hill
  • Pterolophus Cass.
  • Pycnocomus Hill
  • Rhacoma Adans.
  • Sagmen Hill.
  • Seridia Juss.
  • Setachna Dulac
  • Solstitiaria Hill
  • Sphaerocephala Hill
  • Spilacron Cass.
  • Staebe Hill
  • Stenolophus Cass.
  • Stephanochilus Coss. ex Maire
  • Tetramorphaea DC.
  • Tomanthea DC.
  • Triplocentron Cass.
  • Veltis Adans.
  • Verutina Cass.
  • Wagenitzia Dostál

Centaurea (/ˌsɛntɔːˈrə/)[1] là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2] Chi này có từ 350 đến 600 loài thực vật có hoa giống cây kế thân thảo. Các thành viên của chi chỉ được tìm thấy ở phía bắc của đường xích đạo, chủ yếu là ở bán cầu Đông; Trung Đông và các vùng xung quanh đặc biệt là loài phong phú.

Chi Centaurea gồm các loài:

Centaurea napifolia
Centaurea nervosa
Centaurea pseudophrygia
Centaurea pulcherrima
Centaurea triumfettii
Centaurea uniflora

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sunset Western Garden Book, 1995:606–607
  2. ^ The Plant List (2010). Centaurea. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ AMEA Botanika İnstitutunun əməkdaşları Azərbaycan florasında yeni növ aşkarlayıblar. Lưu trữ 2014-06-04 tại Archive.today science.gov.az

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Cold  Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes là một bộ phim hành động kinh dị của Hàn Quốc năm 2013 với sự tham gia của Sol Kyung-gu, Jung Woo-sung, Han Hyo-joo, Jin Kyung và Lee Junho.
Story Quest là 1 happy ending đối với Furina
Story Quest là 1 happy ending đối với Furina
Dạo gần đây nhiều tranh cãi đi quá xa liên quan đến Story Quest của Furina quá, mình muốn chia sẻ một góc nhìn khác rằng Story Quest là 1 happy ending đối với Furina.
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit