Centaurea corymbosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Centaurea |
Loài (species) | C. corymbosa |
Danh pháp hai phần | |
Centaurea corymbosa Pourr., 1788 |
Centaurea corymbosa là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Pourr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1788.[1]