Centaurium erythraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Centaurium |
Loài (species) | C. erythraea |
Danh pháp hai phần | |
Centaurium erythraea Rafn, 1800 |
Centaurium erythraea là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Rafn mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[1]