Centipeda

Centipeda
Cỏ the (Centipeda minima)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Tông (tribus)Astereae
Chi (genus)Centipeda
Các loài
11. Xem văn bản.

Centipeda là một chi thực vật có hoa thuộc về họ cúc (Asteraceae)[1][2][3][4].

Centipeda được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa và tại đó nó được gọi là 石胡荽 (thạch hồ tuy), tên dược học là Herba Centipeda.

Các tinh dầu dễ bay hơi thu được từ Centipeda đã được chứng minh là có tác dụng điều chỉnh kháng viêm nhờ sự kiềm chế các kích tố tế bào (cytokine) hỗ trợ viêm nhiễm trong mô hình sử dụng chuột cống[5]. Trong một nghiên cứu khác có liên quan, Centipeda đã được chứng minh là có hiệu quả chống lại mô hình phấn hoa cỏ phấn hương (Ambrosia) bằng cách điều chỉnh sự thâm nhiễm của eosinophil và sự phát triển của tế bào phì đại (mast cell)[6].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này hiện có 11 loài được công nhận, bao gồm:

  1. ^ Botanic Garden and Botanical Museum Berlin-Dahlem. “Details for: Astereae”. Euro+Med PlantBase. Freie Universität Berlin. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ UniProt. “Tribe Astereae” (HTML). Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  3. ^ National Herbarium of New South Wales. “Genus Kippistia. New South Wales FloraOnline. Royal Botanic Gardens, Sydney. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2009.
  4. ^ Polyarrhena Cass”. African Plants Database. South African National Biodiversity Institute, the Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève and Tela Botanica. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2009.
  5. ^ Qin RA, Mei X, Wan L, Shi JL, Shen YJ. Effects of the volatile oil of Centipeda minima on acute pleural effusion in rats induced by an intrapleural injection of car, Zhongguo Zhong Yao Za Zhi. 2005 Aug;30(15):1192-4. PMID 16201699.
  6. ^ Liu ZG, Yu HM, Wen SL, Liu YL. [Histopathological study on allergic rhinitis with Centipeda minima Histopathological study on allergic rhinitis with Centipeda minima], Zhongguo Zhong Yao Za Zhi. 2005 Feb;30(4):292-4. PMID 15724411.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
Bạn muốn đi nhiều nơi tại Nhật nhưng chi phí đi lại thì quá cao? Hãy yên tâm, lựa chọn của bạn sẽ đơn giản hoá hơn nhiều khi đã có JR Pass là có thể di chuyển khắp mọi miền quê ở đất nước mặt trời mọc
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha là một Samurai vô chủ đến từ Inazuma, tính tình ôn hòa, hào sảng, trong lòng chất chứa nhiều chuyện xưa