Cephalotaxus lanceolata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Cupressales |
Họ (familia) | Taxaceae |
Chi (genus) | Cephalotaxus |
Loài (species) | C. lanceolata |
Danh pháp hai phần | |
Cephalotaxus lanceolata K.M.Feng ex C.Y.Cheng W.C.Cheng & L.K.Fu, 1975 |
Cephalotaxus lanceolata là một loài thực vật hạt trần trong họ Taxaceae. Loài này được K.M.Feng ex C.Y.Cheng W.C.Cheng & L.K.Fu mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[1]