Cephalotaxus | |
---|---|
Cephalotaxus harringtonia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pinophyta |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cephalotaxaceae |
Chi (genus) | Cephalotaxus Siebold & Zucc. ex Endl. |
Loài | |
xem bài |
Cephalotaxus là một chi thực vật được xem như thuộc Cephalotaxaceae, hoặc Taxaceae khi họ này được xem xét với ý nghĩa rộng hơn.[1][2] Chi này gồm các loài đặc hữu đông châu Á, qua bằng chứng hóa thạch cho thấy chúng có phân bố Bắc Bán cầu rộng hơn trong quá khứ.[1] Các loài cây trong chi là cây bụi thường xanh cao 1,0–10 m (hiếm khi cao đến 20 m).
Chi này có các loài sau:[3]