Cerbera manghas | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Cerbera |
Loài (species) | C. manghas |
Danh pháp hai phần | |
Cerbera manghas L., 1753 |
Cerbera manghas là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]