Chặng đua MotoGP Qatar 2022

Qatar   MotoGP Qatar 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 1 trong số 21 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày6 tháng 3 năm 2022
Tên chính thứcGrand Prix of Qatar
Địa điểmLosail International Circuit
Lusail, Qatar
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.380 km (3.340 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 1:53.011
Fastest lap
Tay đua Ý Enea Bastianini Ducati
Thời gian 1:54.338 on lap 17
Podium
Chiến thắng Ý Enea Bastianini Ducati
Hạng nhì Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM
Hạng ba Tây Ban Nha Pol Espargaró Honda
Moto2
Pole
Tay đua Ý Celestino Vietti Kalex
Thời gian 1:59.082
Fastest lap
Tay đua Ý Celestino Vietti Kalex
Thời gian 1:59.053 on lap 6
Podium
Chiến thắng Ý Celestino Vietti Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Hạng ba Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sam Lowes Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Thời gian 2:04.811
Fastest lap
Tay đua Ý Dennis Foggia Honda
Thời gian 2:05.561 on lap 12
Podium
Chiến thắng Ý Andrea Migno Honda
Hạng nhì Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas
Hạng ba Nhật Bản Kaito Toba KTM

Chặng đua MotoGP Qatar 2022 (tên chính thức Grand Prix of Qatar 2022) là chặng đua đầu tiên của giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua được tổ chức ở trường đua Losail International Circuit từ ngày 04 đến 06 tháng 03 năm 2022. Người chiến thắng thể thức MotoGP là Enea Bastianini của đội đua Gresini Ducati[1].

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhanh nhất phiên chạy
Stt Số xe Tay đua Xưởng Kết quả Vị trí xuất phát Hàng
Q1[2] Q2[3]
1 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thắng Q2 1:53.011 1 1
2 23 Ý Enea Bastianini Ducati Vào thắng Q2 1:53.158 2
3 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Vào thắng Q2 1:53.283 3
4 43 Úc Jack Miller Ducati Vào thắng Q2 1:53.298 4 2
5 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thắng Q2 1:53.319 5
6 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Honda Vào thắng Q2 1:53.346 6
7 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM 1:53.512 1:53.350 7 3
8 36 Tây Ban Nha Joan Mir Suzuki Vào thắng Q2 1:53.407 8
9 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thắng Q2 1:53.411 9
10 42 Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki Vào thắng Q2 1:53.481 10 4
11 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha 1:53.654 1:53.635 11
12 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha Vào thắng Q2 1:53.982 12
13 5 Pháp Johann Zarco Ducati 1:53:780 N/A 13 5
14 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira KTM 1:53.819 N/A 14
15 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati 1:53.915 N/A 15
16 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 1:54.038 N/A 16 6
17 10 Ý Luca Marini Ducati 1:54.222 N/A 17
18 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Honda 1:54.224 N/A 18
19 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia 1:54.228 N/A 19 7
20 4 Ý Andrea Dovizioso Yamaha 1:54.244 N/A 20
21 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 1:54.276 N/A 21
22 87 Úc Remy Gardner KTM 1:54.378 N/A 22 8
23 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández KTM 1:54.889 N/A 23
24 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder Yamaha 1:56.011 N/A 24
Báo cáo chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Pol Espargaró trên podium
Stt Số xe Tay đua Xưởng Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 23 Ý Enea Bastianini Ducati 22 42:13.198 2 25
2 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM 22 +0.346 7 20
3 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Honda 22 +1.351 6 16
4 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia 22 +2.242 5 13
5 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda 22 +4.099 3 11
6 36 Tây Ban Nha Joan Mir Suzuki 22 +4.843 8 10
7 42 Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki 22 +8.810 10 9
8 5 Pháp Johann Zarco Ducati 22 +10.536 13 8
9 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha 22 +10.543 11 7
10 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 22 +14.967 16 6
11 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 22 +16.712 12 5
12 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia 22 +23.216 19 4
13 10 Ý Luca Marini Ducati 22 +27.283 17 3
14 4 Ý Andrea Dovizioso Yamaha 22 +27.374 20 2
15 87 Úc Remy Gardner KTM 22 +41.107 22 1
16 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder Yamaha 22 +41.119 24
17 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 22 +41.349 21
18 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández KTM 22 +42.357 23
Ret 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati 11 Va chạm 1
Ret 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati 11 Va chạm 9
Ret 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira KTM 10 Ngã xe 14
Ret 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Honda 9 Ngã xe 18
Ret 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati 6 Ngã xe 15
Ret 43 Úc Jack Miller Ducati 6 Hư động cơ 4
Báo cáo chính thức

Bảng xếp hạng thể thức MotoGP sau chặng đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bastianini storms to first MotoGP win in Qatar”. 6 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “GRAND PRIX OF QATAR MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “GRAND PRIX OF QATAR MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Valencia 2021
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Indonesia 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Qatar 2021
Chặng đua MotoGP Qatar Năm sau:
Chặng đua MotoGP Qatar 2023
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Điều gì xảy ra khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh
Điều gì xảy ra khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh
Khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh, họ sẽ thường phải hứng chịu những cơn đau đầu đột ngột
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
Theo nghiên cứu từ Đại học Leicester, người Ý thường khoẻ mạnh và sống lâu hơn so với nhiều quốc gia Châu Âu khác. Bí mật của họ là biến mọi khoảnh khắc cuộc sống trở nên ngọt ngào và đáng nhớ. Với họ, từng phút giây ở thời điểm hiện tại đều đáng thưởng thức bằng mọi giác quan.
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Chitanda Eru (千反田 える, Chitanda Eru) là nhân vật nữ chính của Hyouka. Cô là học sinh lớp 1 - A của trường cao trung Kamiyama.
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Tenka Izumo (出いず雲も 天てん花か, Izumo Tenka) là Đội trưởng Đội Chống Quỷ Quân đoàn thứ 6 và là nhân vật phụ chính của bộ manga Mato Seihei no Slave.