Cheirolophus massonianus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Cheirolophus |
Loài (species) | C. massonianus |
Danh pháp hai phần | |
Cheirolophus massonianus (Lowe) A.Hansen & Sunding, 1979 |
Cheirolophus massonianus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Lowe) A.Hansen & Sunding mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]