Chenopodium novopokrovskyanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Chenopodium |
Loài (species) | C. novopokrovskyanum |
Danh pháp hai phần | |
Chenopodium novopokrovskyanum (Aellen) Uotila, 1993 |
Chenopodium novopokrovskyanum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được (Aellen) Uotila mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]