Cherax pulcher

Cherax pulcher
Con đực trưởng thành (trên) và con non (dưới) C. pulcher.
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Parastacidae
Chi: Cherax
Loài:
C. pulvher
Danh pháp hai phần
Cherax pulvher
Christian Lukhaup, 2015[1]

Cherax pulcher là một loài tôm hùm trong họ Parastacidae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia.

Đây là vật nuôi làm cảnh phổ biến ở châu Á, châu Âu và Bắc Mỹ.[2]

Phát hiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài tôm này được mô tả năm 2015.Christian Lukhaup xác định loài tôm này và đặt danh pháp Cherax pulcher, với "pulcher" có nghĩa là "tuyệt đẹp" theo tiếng Latin. Ông mô tả sinh vật mới trên tạp chí ZooKeys. Loài tôm này được phát hiện ở khu vực Hoa Creek, gần ngôi làng Teminabuan ở tỉnh Tây Papua, Indonesia. Dù loài tôm này đã được bán từ đầu những năm 2000, không ai biết đây là loài gì và đến từ đâu.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có hai nhóm màu phổ biến, bao gồm trắng, xanh dương, tím và xám xanh, xanh dương, trắng. Cherax pulcher khác với các loài tôm hùm khác ở hình dạng càng, cơ thể và màu sắc. Chúng có chiều dài khoảng 12 cm. Phần cơ thể lớn hơn giúp con tôm thích nghi với những dòng chảy nhanh có lượng oxy hòa tan cao hơn.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cherax (Astaconephrops) pulcher Lukhaup, 2015”. ZooBank. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ Lukhaup, Christian (ngày 4 tháng 5 năm 2015). Cherax (Astaconephrops) pulcher, a new species of freshwater crayfish (Crustacea, Decapoda, Parastacidae) from the Kepala Burung (Vogelkop) Peninsula, Irian Jaya (West Papua), Indonesia”. ZooKeys. Pensoft (502): 1–10. doi:10.3897/zookeys.502.9800. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2015.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đầu Xạ Chú Pháp mạnh tới mức nào?
Đầu Xạ Chú Pháp mạnh tới mức nào?
Đầu Xạ Chú Pháp là một thuật thức di truyền của gia tộc Zen’in. Có hai người trong gia tộc được xác nhận sở hữu thuật thức này
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Ouroboros Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mãnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Âm nhạc trong Thor - Love And Thunder giúp đẩy mạnh cốt truyện, nâng cao cảm xúc của người xem