Chiềng Cang
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Chiềng Cang | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Tây Bắc Bộ | |
Tỉnh | Sơn La | |
Huyện | Sông Mã | |
Trụ sở UBND | Bản Chiềng Cang | |
Thành lập | 1953 | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°59′56″B 103°53′28″Đ / 20,99889°B 103,89111°Đ | ||
| ||
Diện tích | 131,42 km²[1] | |
Dân số (2016) | ||
Tổng cộng | 12.290 người[1] | |
Mật độ | 94 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 04207[2] | |
Chiềng Cang là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Chiềng Cang có diện tích 131,42 km², dân số năm 2016 là 12.290 người,[1] mật độ dân số đạt 94 người/km².
(Xã thành lập năm 1953)
1- Vị trí địa lý, địa hình.
Xã Chiềng Cang nằm ở phía Đông Nam của huyện Sông Mã; độ cao trung bình so với mực nước biển là 590 m. Phía Đông giáp Chiềng Khương, Mường Sai; phía Tây giáp Chiềng Khoong; phía Nam giáp Sông Mã - Mường Hung; phía Bắc giáp Nà Ớt - Phiêng Cằm - Huyện Mai Sơn.
2- Diện tích;
Tổng diện tích tự nhiên 13.063 ha.
3. Dân số 2.344 hộ, 11.338 khẩu. .
4- Các đơn vị dân cư hiện nay(2016) thuộc xã:
STT | Tên bản | Số hộ | Số dân | Gồm các dân tộc | Cách trung tâm xã |
1 | Bản Nhạp | 97 | 440 | Thái | 7 km |
2 | Trung Châu | 90 | 438 | Kinh | 6 km |
3 | Huổi Cuống | 70 | 368 | Xinh Mun | 5 km |
4 | Hát Sét | 71 | 342 | Xinh Mun | 5 km |
5 | Trung Dũng | 54 | 203 | Kinh | 4 km |
6 | Anh Dũng | 64 | 248 | Kinh | 3 km |
7 | Kiến Lâm | 33 | 136 | Kinh | 2 km |
8 | Bó Bon | 100 | 438 | Thái | Trung tâm xã |
9 | Chiềng Cang | 64 | 308 | Thái | Trung tâm xã |
10 | Hin Phon | 63 | 318 | Thái | Trung tâm xã |
11 | Bằng Lậc | 64 | 281 | Thái | 2 km |
12 | Nà Hỳ | 61 | 284 | Thái | 3 km |
13 | Nà Khún | 50 | 230 | Thái | 3 km |
14 | Bó Lạ | 69 | 315 | Thái | 4 km |
15 | Nà Củ | 44 | 206 | Thái | 5 km |
16 | Nà Bon | 57 | 266 | Thái | 6 km |
17 | Bản Tre | 50 | 248 | Thái | 7 km |
18 | Bản Hán | 52 | 204 | Thái | 8 km |
19 | Tin Tát | 58 | 290 | Khơ Mú | 9 km |
20 | Hua Tát | 87 | 398 | Thái | 11 km |
21 | Ít Lót | 30 | 190 | Mông | 13 km |
22 | Pá Nó | 76 | 434 | Mông | 14 km |
23 | Nhọt Có | 38 | 215 | Mông | 15 km |
24 | Huổi Dấng | 31 | 177 | Mông | 14 km |
25 | Co Tòng | 48 | 192 | Mông | 13 km |
26 | Huổi Tao | 48 | 316 | Mông | 11 km |
27 | Bản Thón | 60 | 327 | Thái | 10 km |
28 | Bản Có | 95 | 486 | Thái | 9 km |
29 | Bản Cang | 90 | 418 | Thái | 8 km |
30 | Bản Củ | 90 | 472 | Thái | 7 km |
31 | Bản Mỏ | 50 | 279 | Thái | 5 km |
32 | Nà Tý | 83 | 376 | Thái | 5,5 km |
33 | Ta Tạng | 54 | 267 | Thái | 4,5 km |
34 | Tiên Cang | 28 | 95 | Kinh | 4 km |
35 | Chiềng Xôm | 63 | 348 | Thái | 3 km |
36 | Đấu Mường | 55 | 250 | Thái | 2,5 km |
37 | Hong Ngay | 63 | 305 | Thái | 3,5 km |
38 | Huổi So | 62 | 230 | Thái | 2 km |