Chi Chồn bạc má

Chi Chồn bạc má
Chồn bạc má bắc (Melogale moschata)
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Mustelidae
Phân họ: Helictidinae
J.E.Gray, 1865[1]
Chi: Melogale
I. Saint-Hilaire, 1831
Loài điển hình
Melogale personata
Các loài

6 loài, xem trong bài

Chồn bạc má là một nhóm gồm sáu loài thuộc chi Melogale,[2] chi duy nhất thuộc phân họ Helictidinae, họ Chồn.[3][4][5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gray, J.E. (1865). "Revision of the genera and species of Mustelidae contained in the British Museum". Proceedings of the Zoological Society of London. 33: 100–154. doi:10.1111/j.1469-7998.1865.tb02315.x.
  2. ^ Wozencraft, W. C. (2005). "Order Carnivora". Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên tập). Mammal Species of the World (ấn bản thứ 3). Johns Hopkins University Press. tr. 612–613. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Koepfli, K.-P.; Deere, K.A.; Slater, G.J.; Begg, C.; Begg, K.; Grassman, L.; Lucherini, M.; Veron, G.; Wayne, R.K. (tháng 2 năm 2008). "Multigene phylogeny of the Mustelidae: Resolving relationships, tempo and biogeographic history of a mammalian adaptive radiation". BMC Biology. 6: 10. doi:10.1186/1741-7007-6-10. PMC 2276185. PMID 18275614.{{Chú thích tập san học thuật}}: Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu (liên kết)
  4. ^ Yu, L.; Peng, D.; Liu, J.; Luan, P.; Liang, L.; Lee, H.; Lee, M.; Ryder, O.A.; Zhang, Y. (2011). "On the phylogeny of Mustelidae subfamilies: analysis of seventeen nuclear non-coding loci and mitochondrial complete genomes". BMC Evol Biol. 11 (1): 92. doi:10.1186/1471-2148-11-92. PMC 3088541. PMID 21477367.{{Chú thích tập san học thuật}}: Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu (liên kết)
  5. ^ Nascimento, F. O. do (2014). "On the correct name for some subfamilies of Mustelidae (Mammalia, Carnivora)". Papéis Avulsos de Zoologia (São Paulo). 54 (21): 307–313. doi:10.1590/0031-1049.2014.54.21.
  6. ^ Law, C. J.; Slater, G. J.; Mehta, R. S. (ngày 1 tháng 1 năm 2018). "Lineage Diversity and Size Disparity in Musteloidea: Testing Patterns of Adaptive Radiation Using Molecular and Fossil-Based Methods". Systematic Biology. 67 (1): 127–144. doi:10.1093/sysbio/syx047. PMID 28472434.
  7. ^ Nadler, T.; Streicher, U.; Stefen, C.; Schwierz, E.; Roos, C. (2011). "A new species of ferret-badger, Genus Melogale, from Vietnam". Der Zoologische Garten. 80 (5): 271–286. doi:10.1016/j.zoolgart.2011.08.004.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Trong bài viết này, mình muốn giới thiệu đến các bạn một hormone đại diện cho thứ cảm xúc
Download Mahoutsukai no Yoru [Tiếng Việt]
Download Mahoutsukai no Yoru [Tiếng Việt]
Trong một ngôi nhà đồn rằng có phù thủy sinh sống đang có hai người, đó là Aoko Aozaki đang ở thời kỳ tập sự trở thành một thuật sư và người hướng dẫn cô là một phù thủy trẻ tên Alice Kuonji
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Lựa chọn được khách sạn ưng ý, vừa túi tiền và thuận tiện di chuyển sẽ giúp chuyến du lịch khám phá thành phố biển Quy Nhơn của bạn trọn vẹn hơn bao giờ hết