Hippopotamus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Hippopotamidae |
Phân họ (subfamilia) | Hippopotaminae |
Chi (genus) | Hippopotamus Linnaeus, 1758[1] |
Loài điển hình | |
Hippopotamus amphibius | |
Bản đồ về chi Hà mã. Màu đỏ biểu thị những loài đã tuyệt chủng, màu xanh biểu thị những loài còn sống sót[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hippopotamus là chi động vật có vú bao gồm 1 loài còn sinh tồn Hippopotamus amphibius, và nhiều loài đã tuyệt chủng.
Các loài trong chi Hippopotamus gồm: